Đá phạt cho Porto.
![]() Samuel Omorodion 26 | |
![]() Joao Mendes 28 | |
![]() Bruno Varela 37 | |
![]() Tiago Silva 37 | |
![]() Pepe 45 | |
![]() Bruno Gaspar 46 | |
![]() Samuel Omorodion (Kiến tạo: Joao Mario) 47 | |
![]() Samuel Omorodion (Kiến tạo: Francisco Moura) 58 | |
![]() Stephen Eustaquio 64 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Nelson Oliveira) 69 | |
![]() Gustavo Silva (Thay: Nuno Santos) 69 | |
![]() Samu (Thay: Joao Mendes) 69 | |
![]() Marko Grujic (Thay: Stephen Eustaquio) 71 | |
![]() Danny Loader (Thay: Samuel Omorodion) 75 | |
![]() Manu Silva (Thay: Tiago Silva) 78 | |
![]() Telmo Arcanjo (Thay: Kaio) 78 | |
![]() Pepe (Kiến tạo: Francisco Moura) 88 | |
![]() Nehuen Perez 90 | |
![]() Andre Franco (Thay: Alan Varela) 90 | |
![]() Vasco Sousa (Thay: Nico Gonzalez) 90 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Pepe) 90 |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs FC Porto


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs FC Porto
Bóng an toàn khi Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Porto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Guimaraes không?
Fabio Jose Costa Verissimo ra hiệu cho Porto được hưởng quả ném biên ở phần sân của Guimaraes.
Bóng ra ngoài sân và Porto được hưởng quả phát bóng lên.
Fabio Jose Costa Verissimo ra hiệu cho Guimaraes được hưởng quả đá phạt.

Nehuen Perez (Porto) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Vitor Bruno thực hiện sự thay đổi người thứ năm cho đội tại sân Dom Afonso Henriques với Goncalo Borges thay thế Pepe.
Porto thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Andre Franco thay thế Alan Varela.
Ivan Jaime vào sân thay cho Nicolas Gonzalez của Porto tại sân Dom Afonso Henriques.
Francisco Moura đã có pha kiến tạo ở đó.

Porto dẫn trước 0-3 nhờ cú đánh đầu của Pepe.
Porto được hưởng quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Porto.
Fabio Jose Costa Verissimo trao cho Porto một quả phát bóng lên.
Arcanjo của Guimaraes tung cú sút nhưng không trúng đích.
Fabio Jose Costa Verissimo ra hiệu cho Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân của Porto.
Bóng an toàn khi Porto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Guimaraes được hưởng quả phát bóng lên.
Porto đang tiến lên và Nicolas Gonzalez tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs FC Porto
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Bruno Varela (14), Bruno Gaspar (76), Toni Borevkovic (24), Tomas Ribeiro (4), Tomas Handel (8), Tiago Silva (10), Kaio (11), Nuno Valente Santos (77), Joao Mendes (17), Nelson Oliveira (7)
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), João Mário (23), Zé Pedro (97), Nehuen Perez (24), Francisco Moura (74), Stephen Eustáquio (6), Alan Varela (22), Pepê (11), Nico González (16), Galeno (13), Samuel Omorodion (9)


Thay người | |||
69’ | Joao Mendes Samu | 71’ | Stephen Eustaquio Marko Grujić |
69’ | Nuno Santos Gustavo Da Silva Cunha | 75’ | Samuel Omorodion Danny Namaso |
69’ | Nelson Oliveira Jesús Ramírez | 90’ | Alan Varela André Franco |
78’ | Tiago Silva Manu Silva | 90’ | Pepe Gonçalo Borges |
78’ | Kaio Telmo Arcanjo | 90’ | Nico Gonzalez Vasco Jose Cardoso Sousa |
Cầu thủ dự bị | |||
Charles | Cláudio Ramos | ||
Maga | Tiago Djalo | ||
Manu Silva | Marko Grujić | ||
Telmo Arcanjo | Danny Namaso | ||
Samu | André Franco | ||
Alberto Baio | Martim Fernandes | ||
Ze Carlos | Gonçalo Borges | ||
Gustavo Da Silva Cunha | Iván Jaime | ||
Jesús Ramírez | Vasco Jose Cardoso Sousa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây FC Porto
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại