V À A A O O O! Đội khách đã cân bằng tỷ số nhờ quả phạt đền của Reisinho.
![]() Mikel Villanueva 6 | |
![]() Sopuruchukwu Onyemaechi 11 | |
![]() Cesar 26 | |
![]() Gustavo Silva 31 | |
![]() Gustavo Silva 34 | |
![]() Joel da Silva 45+7' | |
![]() Gustavo Silva (Kiến tạo: Nelson Oliveira) 49 | |
![]() Miguel Reisinho (Thay: Ibrahima) 51 | |
![]() Nuno Santos (Thay: Samu) 63 | |
![]() Tomas Handel 69 | |
![]() Miguel Reisinho 70 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Gustavo Silva) 71 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Nelson Oliveira) 71 | |
![]() Ilija Vukotic (VAR check) 83 | |
![]() Ze Ferreira (Thay: Tiago Silva) 87 | |
![]() Manu Silva (Thay: Tomas Handel) 87 | |
![]() Marco Ribeiro (Thay: Sebastian Perez) 87 | |
![]() Tiago Machado (Thay: Filipe Ferreira) 90 | |
![]() Rodrigo Abascal 90+1' | |
![]() Bruno Varela 90+4' | |
![]() (Pen) Miguel Reisinho 90+5' | |
![]() (Pen) Miguel Reisinho 90+15' |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Boavista


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Boavista

Ném biên cao trên sân cho Boavista Porto ở Guimaraes.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Boavista Porto có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Guimaraes.
Bóng an toàn khi Guimaraes được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Boavista Porto được hưởng một quả phát bóng lên.
Luis Miguel Branco Godinho chỉ định một quả đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà của họ.
Luis Miguel Branco Godinho chỉ định một quả đá phạt cho Boavista Porto ở phần sân nhà của họ.
Guimaraes được hưởng một quả phạt góc do Luis Miguel Branco Godinho trao.
Đội khách thay Filipe Ferreira bằng Tiago Machado.

Reisinho giữ Boavista Porto trong cuộc đua với một quả phạt đền, nâng tỷ số lên 2-1.

Tại Dom Afonso Henriques, Bruno Varela của đội chủ nhà đã bị phạt thẻ vàng.
Boavista Porto được hưởng một quả phạt góc do Luis Miguel Branco Godinho trao.

Rodrigo Abascal của Boavista Porto đã bị phạt thẻ vàng tại Guimaraes.
Đá phạt cho Boavista Porto ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Guimaraes ở phần sân của Boavista Porto.
Ném biên cho Guimaraes ở phần sân nhà của họ.
Guimaraes thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Ze Carlos thay thế Tiago Silva.
Rui Borges thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Dom Afonso Henriques với Manu Silva thay thế Tomas Handel.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Boavista
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Bruno Gaspar (76), Mikel Villanueva (3), Toni Borevkovic (24), Tiago Silva (10), Tomas Handel (8), Samu (20), Kaio (11), Nelson Oliveira (7), Gustavo Da Silva Cunha (71)
Boavista (4-5-1): Cesar (1), Pedro Gomes (15), Rodrigo Abascal (26), Filipe Ferreira (20), Sopuruchukwu Bruno Onyemaechi (70), Joel Silva (16), Sebastian Perez (24), Ibrahima (2), Ilija Vukotic (18), Salvador Agra (7), Róbert Boženík (9)


Thay người | |||
63’ | Samu Nuno Valente Santos | 51’ | Ibrahima Reisinho |
71’ | Nelson Oliveira Jesús Ramírez | 87’ | Sebastian Perez Marco Ribeiro |
71’ | Gustavo Silva Joao Mendes | 90’ | Filipe Ferreira Tiago Machado |
87’ | Tomas Handel Manu Silva | ||
87’ | Tiago Silva Ze Carlos |
Cầu thủ dự bị | |||
Charles | Goncalo Miguel | ||
Tomas Ribeiro | Tomas Silva | ||
Manu Silva | Tome Sousa | ||
Jesús Ramírez | Reisinho | ||
Telmo Arcanjo | Tiago Machado | ||
Ze Carlos | Augusto Dabo | ||
Nuno Valente Santos | Joao Barros | ||
Alberto Baio | Marco Ribeiro | ||
Joao Mendes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Boavista
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại