Benfica giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Vangelis Pavlidis 43 | |
Georgiy Sudakov 45+1' | |
Gianluca Prestianni 45+2' | |
Maga 45+2' | |
Leandro Barreiro (Thay: Georgiy Sudakov) 46 | |
Andreas Schjelderup (Thay: Gianluca Prestianni) 46 | |
Beni 52 | |
Tomas Araujo (Kiến tạo: Dodi Lukebakio) 53 | |
Fabio Blanco 56 | |
Vando Felix (Thay: Telmo Arcanjo) 61 | |
Miguel Nobrega (Thay: Maga) 61 | |
Matija Mitrovic (Thay: Diogo Sousa) 61 | |
Samuel Dahl (Kiến tạo: Leandro Barreiro) 62 | |
Nelson Oliveira (Thay: Samu) 73 | |
Noah Saviolo (Thay: Oumar Camara) 79 | |
Joao Rego (Thay: Dodi Lukebakio) 82 | |
Joao Rego 87 | |
Vando Felix 89 | |
Henrique Araujo (Thay: Vangelis Pavlidis) 90 | |
Joao Veloso (Thay: Richard Rios) 90 | |
Nicolas Otamendi 90 |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Benfica


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Benfica
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Vitoria de Guimaraes: 34%, Benfica: 66%.
Vando Felix thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rodrigo Abascal từ Vitoria de Guimaraes cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Vando Felix từ Vitoria de Guimaraes làm ngã Andreas Schjelderup.
Vitoria de Guimaraes thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Samuel Dahl giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vando Felix giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Benfica thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vando Felix giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Richard Rios rời sân để được thay thế bởi Joao Veloso trong một sự thay đổi chiến thuật.
Vangelis Pavlidis rời sân để được thay thế bởi Henrique Araujo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Vitoria de Guimaraes: 34%, Benfica: 66%.
Nicolas Otamendi từ Benfica nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Vando Felix phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ phạt của trọng tài.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Benfica
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Juan Diego Castillo Reyes (25), Maga (2), Mario Rivas (4), Rodrigo Abascal (26), Joao Mendes (13), Beni Mukendi (16), Diogo Lobao Sousa (23), Telmo Arcanjo (18), Samu (20), Fabio Blanco (22), Oumar Camara (19)
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Fredrik Aursnes (8), Tomas Araujo (44), Nicolás Otamendi (30), Samuel Dahl (26), Richard Rios (20), Enzo Barrenechea (5), Dodi Lukébakio (11), Georgiy Sudakov (10), Gianluca Prestianni (25), Vangelis Pavlidis (14)


| Thay người | |||
| 61’ | Maga Miguel Nobrega | 46’ | Gianluca Prestianni Andreas Schjelderup |
| 61’ | Diogo Sousa Matija Mitrovic | 46’ | Georgiy Sudakov Leandro Barreiro |
| 61’ | Telmo Arcanjo Vando Felix | 82’ | Dodi Lukebakio Joao Rego |
| 73’ | Samu Nelson Oliveira | 90’ | Vangelis Pavlidis Henrique Araujo |
| 79’ | Oumar Camara Noah Saviolo | 90’ | Richard Rios Joao Veloso |
| Cầu thủ dự bị | |||
Charles | Samuel Soares | ||
Miguel Nobrega | António Silva | ||
Matija Mitrovic | Franjo Ivanović | ||
Nelson Oliveira | Henrique Araujo | ||
Vando Felix | Joao Veloso | ||
Goncalo Nogueira | Joao Rego | ||
Miguel Nogueira | Rafael Obrador | ||
Noah Saviolo | Andreas Schjelderup | ||
Orest Lebedenko | Leandro Barreiro | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 10 | 1 | 0 | 21 | 31 | T H T T T | |
| 2 | 11 | 9 | 1 | 1 | 21 | 28 | T H T T T | |
| 3 | 11 | 7 | 4 | 0 | 17 | 25 | T H T T H | |
| 4 | 11 | 7 | 2 | 2 | 11 | 23 | B T T T H | |
| 5 | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | H H T T B | |
| 6 | 11 | 6 | 0 | 5 | 1 | 18 | T B B T B | |
| 7 | 11 | 4 | 4 | 3 | 8 | 16 | B H T B T | |
| 8 | 11 | 4 | 2 | 5 | -7 | 14 | B T B B T | |
| 9 | 11 | 3 | 4 | 4 | 2 | 13 | B H H T T | |
| 10 | 11 | 3 | 3 | 5 | -4 | 12 | T T H B H | |
| 11 | 11 | 2 | 6 | 3 | -5 | 12 | H T T B H | |
| 12 | 11 | 2 | 5 | 4 | -1 | 11 | T B B T H | |
| 13 | 11 | 3 | 2 | 6 | -4 | 11 | B B T B B | |
| 14 | 11 | 3 | 2 | 6 | -7 | 11 | T T B B H | |
| 15 | 11 | 2 | 3 | 6 | -11 | 9 | B H B B H | |
| 16 | 11 | 2 | 3 | 6 | -17 | 9 | B H B B B | |
| 17 | 11 | 1 | 3 | 7 | -14 | 6 | T B B H B | |
| 18 | 11 | 0 | 3 | 8 | -17 | 3 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch