Cristian Devenish từ AVS Futebol SAD cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nelson Oliveira (Kiến tạo: Oumar Camara) 14 | |
Oscar Rivas 27 | |
Beni (Kiến tạo: Goncalo Nogueira) 32 | |
Rafael Barbosa (Thay: Oscar Perea) 46 | |
Bruno Lourenco (Thay: Diogo Spencer) 46 | |
Tomane (Thay: Nene) 65 | |
Diogo Sousa (Thay: Nelson Oliveira) 65 | |
Samu (Thay: Goncalo Nogueira) 65 | |
Oumar Camara (Kiến tạo: Rodrigo Abascal) 75 | |
Alioune Ndoye (Thay: Telmo Arcanjo) 76 | |
Diego Duarte (Thay: Babatunde Akinsola) 77 | |
Matija Mitrovic (Thay: Beni) 80 | |
Tony Strata (Thay: Maga) 80 | |
Angel Algobia (Thay: Jaume Grau) 88 | |
Gustavo Assuncao 90+3' |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs AVS Futebol SAD

Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs AVS Futebol SAD
Trọng tài cho Vitoria de Guimaraes hưởng quả đá phạt khi Matija Mitrovic phạm lỗi với Angel Algobia.
Trọng tài cho Vitoria de Guimaraes hưởng quả đá phạt khi Matija Mitrovic phạm lỗi với Gustavo Assuncao.
Vitoria de Guimaraes giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Vitoria de Guimaraes: 46%, AVS Futebol SAD: 54%.
Gustavo Assuncao nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Cristian Devenish giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vitoria de Guimaraes thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vitoria de Guimaraes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt và cho Vitoria de Guimaraes hưởng quả đá phạt khi Matija Mitrovic phạm lỗi với Angel Algobia.
Cristian Devenish từ AVS Futebol SAD cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Cristian Devenish từ AVS Futebol SAD cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Vitoria de Guimaraes thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Juan Diego Castillo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Alioune Ndoye bị phạt vì đẩy Cristian Devenish.
Vitoria de Guimaraes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Vitoria de Guimaraes: 46%, AVS Futebol SAD: 54%.
Ruben Semedo của AVS Futebol SAD phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Oscar Rivas.
Oscar Rivas của Vitoria de Guimaraes cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs AVS Futebol SAD
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Juan Diego Castillo Reyes (25), Maga (2), Mario Rivas (4), Rodrigo Abascal (26), Joao Mendes (13), Beni Mukendi (16), Goncalo Nogueira (30), Noah Saviolo (48), Telmo Arcanjo (18), Oumar Camara (19), Nelson Oliveira (7)
AVS Futebol SAD (4-2-3-1): Joao Goncalves (99), Sidi Bane (4), Ruben Semedo (35), Cristian Devenish (42), Kiki (24), Gustavo Assuncao (6), Jaume Grau (15), Tunde Akinsola (11), Diogo Spencer (2), Oscar Perea (14), Nene (18)

| Thay người | |||
| 65’ | Goncalo Nogueira Samu | 46’ | Oscar Perea Rafael Barbosa |
| 65’ | Nelson Oliveira Diogo Lobao Sousa | 46’ | Diogo Spencer Bruno Lourenco |
| 76’ | Telmo Arcanjo Alioune Ndoye | 65’ | Nene Tomane |
| 80’ | Beni Matija Mitrovic | 77’ | Babatunde Akinsola Diego Duarte |
| 80’ | Maga Tony Strata | 88’ | Jaume Grau Angel Algobia |
| Cầu thủ dự bị | |||
Charles | Simao | ||
Matija Mitrovic | Tomane | ||
Orest Lebedenko | Rafael Barbosa | ||
Samu | Bruno Lourenco | ||
Fabio Blanco | Ponck | ||
Diogo Lobao Sousa | Angel Algobia | ||
Thiago Balieiro | Tiago Galletto | ||
Tony Strata | Diego Duarte | ||
Alioune Ndoye | Daniel Rivas | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 22 | 34 | H T T T T | |
| 2 | 12 | 10 | 1 | 1 | 25 | 31 | H T T T T | |
| 3 | 12 | 8 | 4 | 0 | 18 | 28 | H T T H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 10 | 23 | T T T H B | |
| 5 | 12 | 5 | 5 | 2 | 6 | 20 | H T T B H | |
| 6 | 12 | 5 | 4 | 3 | 12 | 19 | H T B T T | |
| 7 | 12 | 6 | 1 | 5 | 1 | 19 | B B T B H | |
| 8 | 12 | 5 | 2 | 5 | -3 | 17 | T B B T T | |
| 9 | 12 | 4 | 2 | 6 | -5 | 14 | T B B H T | |
| 10 | 12 | 3 | 4 | 5 | 1 | 13 | H H T T B | |
| 11 | 12 | 2 | 7 | 3 | -5 | 13 | T T B H H | |
| 12 | 12 | 3 | 3 | 6 | -4 | 12 | B T B B H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -5 | 12 | T H B H B | |
| 14 | 12 | 2 | 5 | 5 | -5 | 11 | B B T H B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -13 | 9 | H B B H B | |
| 16 | 12 | 2 | 3 | 7 | -13 | 9 | B B H B T | |
| 17 | 12 | 2 | 3 | 7 | -21 | 9 | H B B B B | |
| 18 | 12 | 0 | 3 | 9 | -21 | 3 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch