Avs Futebol Sad sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Guimaraes.
![]() Nuno Santos 17 | |
![]() Rafael Rodrigues 41 | |
![]() Gustavo Assuncao 44 | |
![]() Guillermo Ochoa 45 | |
![]() Gustavo Assuncao 47 | |
![]() Jaume Grau 50 | |
![]() Gustavo Mendonca (Thay: Ze Luis) 53 | |
![]() Lucas Piazon (Thay: John Mercado) 54 | |
![]() Samu (Kiến tạo: Nuno Santos) 55 | |
![]() Nelson Oliveira (Thay: Dieu-Merci Michel) 60 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Nuno Santos) 68 | |
![]() Babatunde Akinsola (Thay: Tomas Tavares) 70 | |
![]() Lucas Silva (Thay: Jaume Grau) 70 | |
![]() Telmo Arcanjo (Kiến tạo: Tomas Handel) 78 | |
![]() Vando Felix (Thay: Tomas Handel) 83 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Telmo Arcanjo) 84 | |
![]() Umaro Embalo (Thay: Samu) 84 | |
![]() Yair Mena (Thay: Rafael Rodrigues) 85 |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs AVS Futebol SAD

Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs AVS Futebol SAD
Đá phạt cho Avs Futebol Sad ở phần sân của họ.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Avs Futebol Sad được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Helder Miguel Azevedo Malheiro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Guimaraes.
Guimaraes tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Guimaraes được Helder Miguel Azevedo Malheiro trao cho một quả phạt góc.
Ở Guimaraes, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Avs Futebol Sad ở phần sân của họ.
Helder Miguel Azevedo Malheiro ra hiệu cho một quả ném biên của Guimaraes ở phần sân của Avs Futebol Sad.
Guimaraes bị thổi phạt việt vị.
Liệu Guimaraes có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Avs Futebol Sad không?
Đội khách thay Rafael Rodrigues bằng Yair Mena.
Ném biên cho Guimaraes.
Guimaraes thực hiện sự thay đổi thứ tư với Umaro Embalo thay cho Samu.
Vando Felix thay thế Tomas Handel cho đội chủ nhà.
Jesus . Ramirez vào sân thay cho Arcanjo của Guimaraes.
Bóng an toàn khi Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Avs Futebol Sad sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Guimaraes.
Liệu Avs Futebol Sad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Guimaraes không?
Avs Futebol Sad có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs AVS Futebol SAD
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Maga (2), Mikel Villanueva (3), Toni Borevkovic (24), Samu (20), Tomas Handel (8), Tiago Silva (10), Telmo Arcanjo (18), Dieu-Merci Michel (86), Nuno Valente Santos (77)
AVS Futebol SAD (3-4-3): Guillermo Ochoa (13), Ignacio Rodriguez (4), Cristian Devenish (42), Aderllan Santos (33), Tomas Tavares (25), Gustavo Assuncao (12), Jaume Grau (15), Rafael Rodrigues (3), Rodrigo Ribeiro (20), Djeras (29), John Mercado (17)

Thay người | |||
60’ | Dieu-Merci Michel Nelson Oliveira | 53’ | Ze Luis Gustavo Mendonca |
68’ | Nuno Santos Joao Mendes | 54’ | John Mercado Lucas Piazon |
83’ | Tomas Handel Vando Felix | 70’ | Tomas Tavares Tunde Akinsola |
84’ | Telmo Arcanjo Jesús Ramírez | 70’ | Jaume Grau Lucas Silva |
84’ | Samu Umaro Embalo | 85’ | Rafael Rodrigues Yair Mena |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Mendes | Pedro Trigueira | ||
Charles | Jorge Teixeira | ||
Marco Sousa Cruz | Vasco Lopes | ||
Nelson Oliveira | Tunde Akinsola | ||
Jesús Ramírez | Lucas Piazon | ||
Umaro Embalo | Yair Mena | ||
Mario Rivas | Nene | ||
Vando Felix | Gustavo Mendonca | ||
Diogo Lobao Sousa | Lucas Silva |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại