Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
![]() Gustavo Silva (VAR check) 19 | |
![]() Luis Pinto 21 | |
![]() Gustavo Silva 31 | |
![]() Nais Djouahra (Kiến tạo: Alfonso Trezza) 34 | |
![]() Oscar Rivas 54 | |
![]() Goncalo Nogueira 57 | |
![]() Tiago Silva (Thay: Goncalo Nogueira) 60 | |
![]() Matija Mitrovic (Thay: Beni) 60 | |
![]() Pedro Santos (Thay: David Simao) 66 | |
![]() Nelson Oliveira 67 | |
![]() Vasco Seabra 70 | |
![]() Alioune Ndoye (Thay: Nelson Oliveira) 70 | |
![]() Nuno Santos (Thay: Telmo Arcanjo) 70 | |
![]() Pablo Gozalbez (Thay: Hyun-Ju Lee) 77 | |
![]() Miguel Puche (Thay: Nais Djouahra) 77 | |
![]() Vando Felix (Thay: Miguel Nogueira) 77 | |
![]() Tiago Esgaio 80 | |
![]() Ivan Barbero (Thay: Dylan Nandin) 82 | |
![]() Brian Mansilla (Thay: Alfonso Trezza) 82 | |
![]() Tiago Silva 86 | |
![]() Matias Rocha 86 | |
![]() Jose Fontan 90+4' | |
![]() Miguel Puche 90+6' |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Arouca


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Arouca
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Vitoria de Guimaraes: 54%, Arouca: 46%.
Vitoria de Guimaraes thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Charles bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Matija Mitrovic thắng trong pha không chiến với Pablo Gozalbez.
Quả phát bóng lên cho Arouca.
Vitoria de Guimaraes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Vitoria de Guimaraes.
Cơ hội đến với Matias Rocha của Arouca nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Miguel Puche của Arouca thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Miguel Puche và rút thẻ vàng vì lỗi phản đối.
Oscar Rivas của Vitoria de Guimaraes cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Vitoria de Guimaraes: 54%, Arouca: 46%.
Rodrigo Abascal của Vitoria de Guimaraes đã đi quá xa khi kéo ngã Ivan Barbero.
Joao Valido bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Jose Fontan vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài thổi phạt khi Jose Fontan của Arouca làm ngã Gustavo Silva.
Pablo Gozalbez thắng trong pha không chiến với Matija Mitrovic.
Alioune Ndoye từ Vitoria de Guimaraes bị thổi phạt việt vị.
Taichi Fukui từ Arouca cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Arouca
Vitoria de Guimaraes (3-4-3): Charles (27), Maga (2), Mario Rivas (4), Rodrigo Abascal (26), Telmo Arcanjo (18), Beni Mukendi (16), Goncalo Nogueira (30), Joao Mendes (13), Miguel Nogueira (88), Nelson Oliveira (7), Gustavo Silva (11)
Arouca (4-2-3-1): Joao Valido (1), Tiago Esgaio (28), Matias Rocha (4), Jose Fontán (3), Amadou Dante (44), David Simão (8), Taichi Fukui (21), Alfonso Trezza (19), Hyun-ju Lee (14), Nais Djouahra (7), Dylan Nandin (23)


Thay người | |||
60’ | Goncalo Nogueira Tiago Silva | 66’ | David Simao Pedro Santos |
60’ | Beni Matija Mitrovic | 77’ | Hyun-Ju Lee Pablo Gozálbez |
70’ | Telmo Arcanjo Nuno Santos | 77’ | Nais Djouahra Miguel Puche Garcia |
70’ | Nelson Oliveira Alioune Ndoye | 82’ | Dylan Nandin Barbero |
77’ | Miguel Nogueira Vando Felix | 82’ | Alfonso Trezza Brian Mansilla |
Cầu thủ dự bị | |||
Nuno Santos | Nico Mantl | ||
Tiago Silva | Boris Popovic | ||
Miguel Nobrega | Diogo Monteiro | ||
Juan Diego Castillo Reyes | Vladislav Morozov | ||
Matija Mitrovic | Pablo Gozálbez | ||
Orest Lebedenko | Miguel Puche Garcia | ||
Oumar Camara | Barbero | ||
Vando Felix | Pedro Santos | ||
Alioune Ndoye | Brian Mansilla |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Arouca
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | T T H T |
3 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 9 | T T T B |
4 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | T T T |
5 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | T T T B |
6 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 8 | T T H H |
7 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B H T |
8 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -4 | 5 | T B H H |
9 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B H B T |
10 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B B H T |
11 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -4 | 4 | B T B H |
12 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
13 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H B H H |
14 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | B T B B |
15 | ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -2 | 2 | H B H B |
16 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B |
17 | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B | |
18 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại