Yoshinori Muto rời sân và được thay thế bởi Nanasei Iino.
- Erik
33 - Yoshinori Muto
37 - Kakeru Yamauchi (Thay: Yuya Kuwasaki)
52 - Jean Patrick (Thay: Erik)
70 - Haruya Ide (Thay: Taisei Miyashiro)
71 - Yuki Honda (Thay: Katsuya Nagato)
90 - Nanasei Iino (Thay: Yoshinori Muto)
90
- Jordy Croux
18 - Croux, Jordy
18 - Ryo Miyaichi
22 - Kosei Suwama (Thay: Ken Matsubara)
46 - Kosuke Matsumura (Thay: Ryo Miyaichi)
61 - Dean David (Thay: Kaina Tanimura)
61 - Takuya Kida
65 - Toichi Suzuki
72 - Yuri (Thay: Jordy Croux)
83 - Jean Claude (Thay: Kota Watanabe)
89
Thống kê trận đấu Vissel Kobe vs Yokohama F.Marinos
Diễn biến Vissel Kobe vs Yokohama F.Marinos
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Katsuya Nagato rời sân và được thay thế bởi Yuki Honda.
Kota Watanabe rời sân và được thay thế bởi Jean Claude.
Jordy Croux rời sân và được thay thế bởi Yuri.
Thẻ vàng cho Toichi Suzuki.
Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Haruya Ide.
Erik rời sân và được thay thế bởi Jean Patrick.
Thẻ vàng cho Takuya Kida.
Kaina Tanimura rời sân và được thay thế bởi Dean David.
Ryo Miyaichi rời sân và được thay thế bởi Kosuke Matsumura.
Yuya Kuwasaki rời sân và được thay thế bởi Kakeru Yamauchi.
Ken Matsubara rời sân và được thay thế bởi Kosei Suwama.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Yoshinori Muto đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Erik.
Thẻ vàng cho Ryo Miyaichi.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Jordy Croux.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Kobe!
Phạt góc cho Kobe tại sân Noevir.
Marinos đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Ren Kato đi chệch khung thành.
Kobe có một quả ném biên nguy hiểm.
Kobe sẽ thực hiện quả ném biên trong lãnh thổ của Marinos.
Bóng an toàn khi Marinos được hưởng quả ném biên ở nửa sân của họ.
Đá phạt cho Kobe ở nửa sân của Marinos.
Marinos bị thổi phạt việt vị.
Tại Kobe, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Quả đá phạt cho Kobe ở nửa sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Kobe được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ góc cầu môn của Kobe.
Asahi Uenaka của Marinos có cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Liệu Marinos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của Kobe không?
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Vissel Kobe vs Yokohama F.Marinos
Vissel Kobe (4-1-2-3): Daiya Maekawa (1), Gotoku Sakai (24), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Katsuya Nagato (41), Yuya Kuwasaki (25), Yosuke Ideguchi (7), Taisei Miyashiro (9), Yoshinori Muto (11), Yuya Osako (10), Erik (27)
Yokohama F.Marinos (4-2-1-3): Il-Gyu Park (19), Ren Kato (16), Ken Matsubara (27), Jeison Quinones (13), Toichi Suzuki (25), Takuya Kida (8), Kota Watanabe (6), Asahi Uenaka (14), Jordy Croux (37), Kaina Tanimura (48), Ryo Miyaichi (23)
Thay người | |||
52’ | Yuya Kuwasaki Kakeru Yamauchi | 46’ | Ken Matsubara Kosei Suwama |
70’ | Erik Jean Patric | 61’ | Ryo Miyaichi Kosuke Matsumura |
71’ | Taisei Miyashiro Haruya Ide | 61’ | Kaina Tanimura Dean David |
90’ | Katsuya Nagato Yuki Honda | 83’ | Jordy Croux Yuri |
90’ | Yoshinori Muto Nanasei Iino | 89’ | Kota Watanabe Kodjo Aziangbe |
Cầu thủ dự bị | |||
Shota Arai | Hiroki Iikura | ||
Yuki Honda | Kosei Suwama | ||
Ryosuke Irie | Jun Amano | ||
Nanasei Iino | Riku Yamane | ||
Koya Yuruki | Kosuke Matsumura | ||
Haruya Ide | Kodjo Aziangbe | ||
Kakeru Yamauchi | George Onaiwu | ||
Jean Patric | Dean David | ||
Ren Komatsu | Yuri |
Nhận định Vissel Kobe vs Yokohama F.Marinos
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vissel Kobe
Thành tích gần đây Yokohama F.Marinos
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 5 | 8 | 24 | 65 | T T T T H |
2 | | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
3 | | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
4 | | 33 | 18 | 6 | 9 | 15 | 60 | T H T T B |
5 | | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | H H H T T |
6 | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B | |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H | |
12 | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H | |
13 | | 33 | 11 | 8 | 14 | -10 | 41 | T T T B H |
14 | | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T | |
17 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại