Tại Kobe, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Trực tiếp kết quả Vissel Kobe vs Urawa Red Diamonds hôm nay 15-02-2025
Giải J League 1 - Th 7, 15/2
Kết thúc



![]() Takuro Kaneko 56 | |
![]() Mitsuki Hidaka (Thay: Gotoku Sakai) 56 | |
![]() Jean Patrick (Thay: Koya Yuruki) 63 | |
![]() Genki Haraguchi (Thay: Takuro Kaneko) 71 | |
![]() Nanasei Iino (Thay: Jean Patrick) 71 | |
![]() Matheus Savio 77 | |
![]() Yoichi Naganuma (Thay: Takuya Ogiwara) 89 | |
![]() Naoki Maeda (Thay: Matheus Savio) 89 |
Tại Kobe, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Kobe ở phần sân nhà.
Yusuke Araki chỉ định một quả ném biên cho Urawa, gần khu vực của Kobe.
Liệu Urawa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Kobe không?
Urawa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Danilo Boza của Urawa tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Urawa được hưởng một quả phạt góc.
Urawa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Kobe, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Kobe có một quả phát bóng lên.
Kobe cần cẩn trọng. Urawa có một quả ném biên tấn công.
Yuya Osako của Kobe tung cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Noevir. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ném biên cho Urawa.
Maciej Skorza (Urawa) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Naoki Maeda thay thế Matheus Savio.
Maciej Skorza thực hiện sự thay đổi người thứ hai cho đội tại Sân vận động Noevir với Yoichi Naganuma thay thế Takuya Ogiwara.
Kobe quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Yoshinori Muto của Kobe tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Urawa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Kobe tại Kobe.
Yusuke Araki chỉ định một quả đá phạt cho Kobe ở phần sân nhà.
Urawa được hưởng một quả phạt góc do Yusuke Araki trao.
Vissel Kobe (4-3-3): Daiya Maekawa (1), Gotoku Sakai (24), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Yuki Honda (15), Yuya Kuwasaki (25), Takahiro Ogihara (6), Daiju Sasaki (13), Yoshinori Muto (11), Yuya Osako (10), Koya Yuruki (14)
Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Shusaku Nishikawa (1), Takahiro Sekine (14), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Takuya Ogiwara (26), Ryoma Watanabe (13), Kaito Yasui (25), Takuro Kaneko (77), Taishi Matsumoto (6), Matheus Savio (8), Thiago Santana (12)
Thay người | |||
56’ | Gotoku Sakai Mitsuki Hidaka | 71’ | Takuro Kaneko Genki Haraguchi |
63’ | Nanasei Iino Jean Patric | 89’ | Takuya Ogiwara Yoichi Naganuma |
71’ | Jean Patrick Nanasei Iino | 89’ | Matheus Savio Naoki Maeda |
Cầu thủ dự bị | |||
Shota Arai | Ayumi Niekawa | ||
Takuya Iwanami | Hirokazu Ishihara | ||
Nanasei Iino | Rikito Inoue | ||
Mitsuki Saito | Genki Haraguchi | ||
Haruya Ide | Shoya Nakajima | ||
Kakeru Yamauchi | Samuel Gustafson | ||
Mitsuki Hidaka | Yoichi Naganuma | ||
Jean Patric | Motoki Nagakura | ||
Niina Tominaga | Naoki Maeda |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | ![]() | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | ![]() | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 | B H T H B |
5 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | ![]() | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T B B T T |
7 | ![]() | 16 | 6 | 7 | 3 | 10 | 25 | H B T T H |
8 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | T T T B T |
9 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 0 | 25 | B B H B T |
10 | ![]() | 18 | 7 | 3 | 8 | 1 | 24 | T B B H T |
11 | ![]() | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
12 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B |
13 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B B B H B |
14 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H H H T |
16 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B |
17 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
18 | ![]() | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
19 | ![]() | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | ![]() | 16 | 1 | 5 | 10 | -13 | 8 | B B B B B |