Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Yuya Osako 11 | |
(VAR check) 15 | |
Matheus Thuler 40 | |
In-Woo Back 57 | |
Jean Patrick (Kiến tạo: Yuya Kuwasaki) 58 | |
Chung-Yong Lee (Thay: In-Woo Back) 59 | |
Dong-Gyeong Lee (Thay: Jin-Hyun Lee) 66 | |
Marcao (Thay: Yool Heo) 67 | |
Yoshinori Muto (Thay: Jean Patrick) 71 | |
Yuki Honda (Thay: Katsuya Nagato) 71 | |
Rikuto Hirose (Thay: Taisei Miyashiro) 85 | |
Ren Komatsu (Thay: Yuya Osako) 90 |
Thống kê trận đấu Vissel Kobe vs Ulsan Hyundai


Diễn biến Vissel Kobe vs Ulsan Hyundai
Yuya Osako rời sân và được thay thế bởi Ren Komatsu.
Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Rikuto Hirose.
Katsuya Nagato rời sân và được thay thế bởi Yuki Honda.
Jean Patrick rời sân và được thay thế bởi Yoshinori Muto.
Yool Heo rời sân và được thay thế bởi Marcao.
Jin-Hyun Lee rời sân và được thay thế bởi Dong-Gyeong Lee.
In-Woo Back rời sân và được thay thế bởi Chung-Yong Lee.
Yuya Kuwasaki đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jean Patrick đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho In-Woo Back.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Matheus Thuler.
V À A A A O O O - Yuya Osako đã ghi bàn!
Phạt góc được trao cho Kobe.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Ulsan HD.
Ulsan HD cần phải cẩn trọng. Kobe có một quả ném biên tấn công.
Trọng tài Muhammad Taqi Aljaafari Bin Jahari chỉ định một quả đá phạt cho Ulsan HD ở nửa sân của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Kobe được hưởng một quả phạt góc từ trọng tài Muhammad Taqi Aljaafari Bin Jahari.
Đội hình xuất phát Vissel Kobe vs Ulsan Hyundai
Vissel Kobe (4-3-3): Daiya Maekawa (1), Katsuya Nagato (41), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Yuya Kuwasaki (25), Yosuke Ideguchi (7), Takahiro Ogihara (6), Taisei Miyashiro (9), Jean Patric (26), Yuya Osako (10), Daiju Sasaki (13)
Ulsan Hyundai (5-4-1): Jung-In Moon (23), Choi Seok-Hyun (96), Seo Myung-Guan (4), Milosz Trojak (66), Lee Jae-Ik (28), Hyun-Taek Cho (2), Matías Lacava (36), Kim Min-hyeok (22), Lee Jin-hyun (14), In-Woo Back (72), Yool Heo (18)


| Thay người | |||
| 71’ | Katsuya Nagato Yuki Honda | 59’ | In-Woo Back Lee Chung-Yong |
| 71’ | Jean Patrick Yoshinori Muto | 66’ | Jin-Hyun Lee Lee Dong-gyeong |
| 85’ | Taisei Miyashiro Rikuto Hirose | 67’ | Yool Heo Marcao |
| 90’ | Yuya Osako Ren Komatsu | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Shuichi Gonda | Ryu Seong-min | ||
Richard Monday Ubong | Seung-hyeon Jung | ||
Klismahn | Kang Sang-woo | ||
Rikuto Hirose | Lee Chung-Yong | ||
Yuki Honda | Lee Dong-gyeong | ||
Haruya Ide | Hui-gyun Lee | ||
Nanasei Iino | Marcao | ||
Takuya Iwanami | Park Min-seo | ||
Ren Komatsu | |||
Yoshinori Muto | |||
Kakeru Yamauchi | |||
Koya Yuruki | |||
Nhận định Vissel Kobe vs Ulsan Hyundai
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vissel Kobe
Thành tích gần đây Ulsan Hyundai
Bảng xếp hạng AFC Champions League
| Miền Đông | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | ||
| 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 | ||
| 3 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | ||
| 4 | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | ||
| 5 | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | ||
| 6 | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | ||
| 7 | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | ||
| 8 | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | ||
| 9 | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | ||
| 10 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | ||
| 11 | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T | |
| 12 | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | ||
| Miền Tây | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 5 | 12 | ||
| 2 | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 10 | ||
| 3 | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | ||
| 4 | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 8 | ||
| 5 | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | ||
| 6 | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | ||
| 7 | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 | T | |
| 8 | 4 | 1 | 1 | 2 | -7 | 4 | ||
| 9 | 4 | 1 | 0 | 3 | -4 | 3 | ||
| 10 | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | ||
| 11 | 4 | 0 | 1 | 3 | -6 | 1 | ||
| 12 | 4 | 0 | 0 | 4 | -7 | 0 | ||
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
