Katsuya Nagato đã kiến tạo cho bàn thắng.
- Takahiro Ogihara
14 - Taisei Miyashiro (Kiến tạo: Daiju Sasaki)
48 - Daiju Sasaki (Kiến tạo: Taisei Miyashiro)
77 - Katsuya Nagato (Thay: Takahiro Ogihara)
81 - Kakeru Yamauchi (Thay: Daiju Sasaki)
81 - Takuya Iwanami (Thay: Tetsushi Yamakawa)
88 - Klismahn (Thay: Erik)
88 - Koya Yuruki (Kiến tạo: Katsuya Nagato)
90+3'
- Yutaro Oda (Thay: Taiyo Hiraoka)
46 - Hiroaki Okuno (Thay: Kazunari Ono)
55 - Ishii Hisatsugu (Thay: Kazuki Oiwa)
56 - Yutaro Oda
71 - Rio Nitta (Thay: Sho Fukuda)
83
Thống kê trận đấu Vissel Kobe vs Shonan Bellmare
Diễn biến Vissel Kobe vs Shonan Bellmare
Tất cả (39)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - Koya Yuruki đã ghi bàn!
Erik rời sân và được thay thế bởi Klismahn.
Tetsushi Yamakawa rời sân và được thay thế bởi Takuya Iwanami.
Sho Fukuda rời sân và được thay thế bởi Rio Nitta.
Daiju Sasaki rời sân và được thay thế bởi Kakeru Yamauchi.
Takahiro Ogihara rời sân và được thay thế bởi Katsuya Nagato.
Taisei Miyashiro đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Daiju Sasaki đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Yutaro Oda.
Kazuki Oiwa rời sân và được thay thế bởi Ishii Hisatsugu.
Kazunari Ono rời sân và được thay thế bởi Hiroaki Okuno.
Daiju Sasaki đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Taisei Miyashiro đã ghi bàn!
Taiyo Hiraoka rời sân và được thay thế bởi Yutaro Oda.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Takahiro Ogihara ghi bàn!
Liệu Kobe có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Shonan không?
Junpei Iida ra hiệu cho Shonan được hưởng quả ném biên ở phần sân của Kobe.
Kobe sẽ thực hiện quả ném biên ở khu vực của Shonan.
Shonan dâng lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Shonan.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Kobe được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Kobe dâng lên và Daiju Sasaki có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Junpei Iida ra hiệu cho Kobe được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Shonan ở phần sân của Kobe.
Shonan được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Kobe được hưởng phạt góc do Junpei Iida trao.
Kobe được hưởng ném biên gần khu vực cấm địa.
Taisei Miyashiro của Kobe đã đứng dậy tại sân Noevir.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Taisei Miyashiro bị chấn thương.
Kobe được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Kobe được trao quả ném biên ở phần sân nhà.
Junpei Iida trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Shonan ở phần sân nhà.
Liệu Kobe có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Shonan không?
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Vissel Kobe vs Shonan Bellmare
Vissel Kobe (4-1-2-3): Daiya Maekawa (1), Yuya Kuwasaki (25), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Gotoku Sakai (24), Takahiro Ogihara (6), Yosuke Ideguchi (7), Taisei Miyashiro (9), Erik (27), Daiju Sasaki (13), Rikuto Hirose (23)
Shonan Bellmare (3-1-4-2): William Popp (1), Kazuki Oiwa (22), Kim Min-Tae (47), Kazunari Ono (8), Akimi Barada (14), Yuto Suzuki (37), Kosuke Onose (7), Taiyo Hiraoka (13), Sere Matsumura (32), Akito Suzuki (10), Sho Fukuda (19)
Thay người | |||
81’ | Takahiro Ogihara Katsuya Nagato | 46’ | Taiyo Hiraoka Yutaro Oda |
81’ | Daiju Sasaki Kakeru Yamauchi | 55’ | Kazunari Ono Hiroaki Okuno |
88’ | Tetsushi Yamakawa Takuya Iwanami | 56’ | Kazuki Oiwa Hisatsugu Ishii |
88’ | Erik Klismahn | 83’ | Sho Fukuda Rio Nitta |
Cầu thủ dự bị | |||
Shota Arai | Kota Sanada | ||
Yuki Honda | Koki Tachi | ||
Caetano | Ze Ricardo | ||
Takuya Iwanami | Kohei Okuno | ||
Katsuya Nagato | Hiroaki Okuno | ||
Koya Yuruki | Yutaro Oda | ||
Kakeru Yamauchi | Luiz Phellype | ||
Mitsuki Hidaka | Hisatsugu Ishii | ||
Klismahn | Rio Nitta |
Nhận định Vissel Kobe vs Shonan Bellmare
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vissel Kobe
Thành tích gần đây Shonan Bellmare
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại