Thứ Ba, 14/10/2025
Nathaniel Atkinson
31
Samuel Souprayen
61
Gotoku Sakai (Thay: Caetano)
61
Taisei Miyashiro (Thay: Jean Patrick)
68
Yuya Kuwasaki (Thay: Kakeru Yamauchi)
68
Haruya Ide (Thay: Kento Hamasaki)
68
Elbasan Rashani (Thay: Emin Durakovic)
69
Beckham Baker (Thay: Harrison Shillington)
73
Ren Komatsu
74
Niina Tominaga (Thay: Nanasei Iino)
80
Besian Kutleshi
84
Akeem Gerald (Thay: Takeshi Kanamori)
84
Besian Kutleshi (Thay: Kavian Rahmani)
84
German Ferreyra
90+3'
Koya Yuruki
90+4'

Thống kê trận đấu Vissel Kobe vs Melbourne City FC

số liệu thống kê
Vissel Kobe
Vissel Kobe
Melbourne City FC
Melbourne City FC
53 Kiểm soát bóng 47
12 Phạm lỗi 6
0 Ném biên 0
2 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 0
3 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 5
6 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Vissel Kobe vs Melbourne City FC

Tất cả (62)
90+4' V À A A A O O O - Koya Yuruki đã ghi bàn!

V À A A A O O O - Koya Yuruki đã ghi bàn!

90+3' Thẻ vàng cho cầu thủ người Đức Ferreyra.

Thẻ vàng cho cầu thủ người Đức Ferreyra.

84' Thẻ vàng cho Besian Kutleshi.

Thẻ vàng cho Besian Kutleshi.

84'

Kavian Rahmani rời sân và được thay thế bởi Besian Kutleshi.

84'

Takeshi Kanamori rời sân và được thay thế bởi Akeem Gerald.

80'

Nanasei Iino rời sân và được thay thế bởi Niina Tominaga.

74' Thẻ vàng cho Ren Komatsu.

Thẻ vàng cho Ren Komatsu.

73'

Harrison Shillington rời sân và được thay thế bởi Beckham Baker.

69'

Emin Durakovic rời sân và được thay thế bởi Elbasan Rashani.

68'

Kento Hamasaki rời sân và được thay thế bởi Haruya Ide.

68'

Kakeru Yamauchi rời sân và được thay thế bởi Yuya Kuwasaki.

68'

Jean Patrick rời sân và được thay thế bởi Taisei Miyashiro.

61'

Caetano rời sân và được thay thế bởi Gotoku Sakai.

61' Thẻ vàng cho Samuel Souprayen.

Thẻ vàng cho Samuel Souprayen.

46'

Hiệp hai đã bắt đầu.

45+2'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

34'

R Lutfullin trao cho đội nhà một quả ném biên.

33'

Phạt góc được trao cho Kobe.

33'

Kobe tiến lên qua Klismahn, cú dứt điểm của anh bị cản phá.

32'

Ném biên cho Melbourne City tại sân Noevir.

32' Nathaniel Atkinson (Melbourne City) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Nathaniel Atkinson (Melbourne City) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Đội hình xuất phát Vissel Kobe vs Melbourne City FC

Vissel Kobe (4-2-3-1): Shuichi Gonda (71), Nanasei Iino (2), Takuya Iwanami (31), Thuler (3), Caetano (16), Kakeru Yamauchi (30), Klismahn (77), Jean Patric (26), Kento Hamasaki (52), Koya Yuruki (14), Ren Komatsu (29)

Melbourne City FC (3-5-2): Patrick Beach (1), German Ferreyra (22), Samuel Souprayen (26), Aziz Behich (16), Harrison Shillington (36), Nathaniel Atkinson (13), Kai Trewin (27), Zane Schreiber (19), Emin Durakovic (39), Kavian Rahmani (47), Takeshi Kanamori (10)

Vissel Kobe
Vissel Kobe
4-2-3-1
71
Shuichi Gonda
2
Nanasei Iino
31
Takuya Iwanami
3
Thuler
16
Caetano
30
Kakeru Yamauchi
77
Klismahn
26
Jean Patric
52
Kento Hamasaki
14
Koya Yuruki
29
Ren Komatsu
10
Takeshi Kanamori
47
Kavian Rahmani
39
Emin Durakovic
19
Zane Schreiber
27
Kai Trewin
13
Nathaniel Atkinson
36
Harrison Shillington
16
Aziz Behich
26
Samuel Souprayen
22
German Ferreyra
1
Patrick Beach
Melbourne City FC
Melbourne City FC
3-5-2
Thay người
61’
Caetano
Gotoku Sakai
69’
Emin Durakovic
Elbasan Rashani
68’
Kento Hamasaki
Haruya Ide
73’
Harrison Shillington
Beckham Baker
68’
Kakeru Yamauchi
Yuya Kuwasaki
84’
Kavian Rahmani
Besian Kutleshi
68’
Jean Patrick
Taisei Miyashiro
84’
Takeshi Kanamori
Akeem Gerald
80’
Nanasei Iino
Niina Tominaga
Cầu thủ dự bị
Daiya Maekawa
Dakota Ochsenham
Richard Monday Ubong
Mathew Baker
Haruya Ide
Besian Kutleshi
Yuya Kuwasaki
Ryan Kalms
Taisei Miyashiro
Angus Mackintosh
Gotoku Sakai
Andrew Nabbout
Tafuku Satomi
Jayden Necovski
Taiga Seguchi
Beckham Baker
Niina Tominaga
Luke Becvinovski
Tetsushi Yamakawa
Elbasan Rashani
Yuta Miyahara
Akeem Gerald
Sota Onishi

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

AFC Champions League
01/10 - 2025

Thành tích gần đây Vissel Kobe

J League 1
04/10 - 2025
AFC Champions League
01/10 - 2025
J League 1
27/09 - 2025
23/09 - 2025
AFC Champions League
17/09 - 2025
J League 1
12/09 - 2025
Cúp Liên Đoàn Nhật Bản
07/09 - 2025
03/09 - 2025
J League 1
30/08 - 2025
Cúp Hoàng Đế Nhật Bản
27/08 - 2025
H1: 1-1 | HP: 0-0 | Pen: 2-4

Thành tích gần đây Melbourne City FC

AFC Champions League
01/10 - 2025
Cúp quốc gia Australia
VĐQG Australia
03/05 - 2025
26/04 - 2025

Bảng xếp hạng AFC Champions League

Miền Đông
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vissel KobeVissel Kobe220046
2FC SeoulFC Seoul211034
3Sanfrecce HiroshimaSanfrecce Hiroshima211024
4Ulsan HyundaiUlsan Hyundai211014
5Gangwon FCGangwon FC210103
6Chengdu RongchengChengdu Rongcheng210103T
7Buriram UnitedBuriram United2101-23
8Machida ZelviaMachida Zelvia202002
9Shanghai ShenhuaShanghai Shenhua2011-11
10Johor Darul Ta'zim FCJohor Darul Ta'zim FC2011-11
11Shanghai PortShanghai Port2011-31
12Melbourne City FCMelbourne City FC2002-30
Miền Tây
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Al HilalAl Hilal220026
2Al AhliAl Ahli211024
3Sharjah Cultural ClubSharjah Cultural Club211014
4Al-WahdaAl-Wahda211014
5Shabab Al-Ahli Dubai FCShabab Al-Ahli Dubai FC211014
6Al-GharafaAl-Gharafa210113
7Al-SaddAl-Sadd202002
8Tractor FCTractor FC202002
9Al-Duhail SCAl-Duhail SC2011-11T
10Al ShortaAl Shorta2011-21
11Al IttihadAl Ittihad2002-20
12Nasaf QarshiNasaf Qarshi2002-30
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow