Hayato Nakama rời sân và được thay thế bởi Yota Komi.
Trực tiếp kết quả Vissel Kobe vs Kashiwa Reysol hôm nay 12-09-2025
Giải J League 1 - Th 6, 12/9
Kết thúc



![]() Hayato Nakama (Thay: Masaki Watai) 15 | |
![]() Yoshinori Muto (Thay: Koya Yuruki) 35 | |
![]() Seiya Baba (Thay: Wataru Harada) 70 | |
![]() Diego (Thay: Tomoya Koyamatsu) 70 | |
![]() Mao Hosoya (Thay: Yuki Kakita) 70 | |
![]() Yuya Kuwasaki (Thay: Nanasei Iino) 74 | |
![]() Haruya Ide (Thay: Taisei Miyashiro) 74 | |
![]() Takuya Iwanami (Thay: Yuki Honda) 74 | |
![]() Yosuke Ideguchi 85 | |
![]() Jean Patrick (Thay: Erik) 86 | |
![]() Yota Komi (Thay: Hayato Nakama) 86 |
Hayato Nakama rời sân và được thay thế bởi Yota Komi.
Erik rời sân và được thay thế bởi Jean Patrick.
Thẻ vàng cho Yosuke Ideguchi.
Yuki Honda rời sân và được thay thế bởi Takuya Iwanami.
Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Haruya Ide.
Nanasei Iino rời sân và được thay thế bởi Yuya Kuwasaki.
Yuki Kakita rời sân và được thay thế bởi Mao Hosoya.
Tomoya Koyamatsu rời sân và được thay thế bởi Diego.
Wataru Harada rời sân và được thay thế bởi Seiya Baba.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Koya Yuruki rời sân và được thay thế bởi Yoshinori Muto.
Kashiwa bị thổi phạt việt vị.
Kashiwa thực hiện quả ném biên ở phần sân của Kobe.
Masaki Watai rời sân và được thay thế bởi Hayato Nakama.
Masaki Watai (Kashiwa) dường như không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Hayato Nakama.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Masaki Watai bị chấn thương.
Kashiwa được hưởng quả ném biên ở phần sân của Kobe.
Kashiwa được hưởng quả phát bóng lên tại sân Noevir.
Kobe đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Erik lại đi chệch khung thành.
Liệu Kobe có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kashiwa không?
Vissel Kobe (4-3-3): Daiya Maekawa (1), Nanasei Iino (2), Tetsushi Yamakawa (4), Yuki Honda (15), Gotoku Sakai (24), Yosuke Ideguchi (7), Takahiro Ogihara (6), Taisei Miyashiro (9), Erik (27), Yuya Osako (10), Koya Yuruki (14)
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Wataru Harada (42), Taiyo Koga (4), Daiki Sugioka (26), Tojiro Kubo (24), Yuto Yamada (6), Nobuteru Nakagawa (39), Tomoya Koyamatsu (14), Yoshio Koizumi (8), Masaki Watai (11), Yuki Kakita (18)
Thay người | |||
35’ | Koya Yuruki Yoshinori Muto | 15’ | Yota Komi Hayato Nakama |
74’ | Yuki Honda Takuya Iwanami | 70’ | Tomoya Koyamatsu Diego |
74’ | Taisei Miyashiro Haruya Ide | 70’ | Wataru Harada Seiya Baba |
74’ | Nanasei Iino Yuya Kuwasaki | 70’ | Yuki Kakita Mao Hosoya |
86’ | Erik Jean Patric | 86’ | Hayato Nakama Yota Komi |
Cầu thủ dự bị | |||
Powell Obinna Obi | Kengo Nagai | ||
Caetano | Eiichi Katayama | ||
Takuya Iwanami | Hiromu Mitsumaru | ||
Yoshinori Muto | Diego | ||
Haruya Ide | Seiya Baba | ||
Yuya Kuwasaki | Yota Komi | ||
Kakeru Yamauchi | Hayato Nakama | ||
Klismahn | Sachiro Toshima | ||
Jean Patric | Mao Hosoya |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 5 | 8 | 24 | 65 | T T T T H |
2 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
3 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 15 | 60 | T H T T B |
5 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | H H H T T |
6 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | ![]() | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -10 | 41 | T T T B H |
14 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T |
17 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |