Thứ Tư, 15/10/2025
(Pen) Darius Olaru
6
Darius Olaru (Kiến tạo: Malcom Edjouma)
11
Alessandro Golinucci
17
Daniel Popa (Kiến tạo: Darius Olaru)
22
Daniel Popa
27
Darius Olaru (Kiến tạo: Daniel Popa)
37
Elia Ciacci (Thay: Nicolo Vallocchia)
46
Joyskim Dawa (Thay: Siyabonga Ngezana)
46
David Miculescu (Thay: Alexandru Baluta)
46
Baba Alhassan (Thay: Adrian Sut)
46
Nana Kwame Antwi (Thay: Valentin Cretu)
46
Mihai Lixandru (Thay: Darius Olaru)
61
Luigi Rizzo (Thay: Roberto Sabato)
66
David Miculescu
70
David Miculescu (Kiến tạo: Malcom Edjouma)
73
Nicola Gori (Thay: Michele Rinaldi)
78
David Kiki
79
Niccolo Pupeschi
81
Nicola Angeli (Thay: Andrea Montanari)
82
Federico Piovaccari (Thay: Simone Benincasa)
82
Manuel Battistini (Kiến tạo: Luigi Rizzo)
86

Thống kê trận đấu Virtus Acquaviva vs FCSB

số liệu thống kê
Virtus Acquaviva
Virtus Acquaviva
FCSB
FCSB
32 Kiểm soát bóng 68
9 Phạm lỗi 10
0 Ném biên 0
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 14
3 Sút không trúng đích 9
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Virtus Acquaviva vs FCSB

Tất cả (30)
90+4'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

86'

Luigi Rizzo đã kiến tạo nên bàn thắng.

86' G O O O A A A L - Manuel Battistini đã trúng đích!

G O O O A A A L - Manuel Battistini đã trúng đích!

82'

Simone Benincasa rời sân và được thay thế bởi Federico Piovaccari.

82'

Andrea Montanari rời sân và được thay thế bởi Nicola Angeli.

81' G O O O A A A L - Manuel Battistini đã trúng đích!

G O O O A A A L - Manuel Battistini đã trúng đích!

81' Thẻ vàng dành cho Niccolo Pupeschi.

Thẻ vàng dành cho Niccolo Pupeschi.

79' Thẻ vàng dành cho David Kiki.

Thẻ vàng dành cho David Kiki.

78'

Michele Rinaldi rời sân và được thay thế bởi Nicola Gori.

73'

Malcom Edjouma đã hỗ trợ ghi bàn.

73' G O O O A A L - David Miculescu đã trúng đích!

G O O O A A L - David Miculescu đã trúng đích!

70' G O O O A A L - David Miculescu đã trúng đích!

G O O O A A L - David Miculescu đã trúng đích!

66'

Roberto Sabato rời sân và được thay thế bởi Luigi Rizzo.

61'

Darius Olaru vào sân và được thay thế bởi Mihai Lixandru.

46'

Valentin Cretu rời sân và được thay thế bởi Nana Kwame Antwi.

46'

Adrian Sut vào sân và được thay thế bởi Baba Alhassan.

46'

Alexandru Baluta rời sân và được thay thế bởi David Miculescu.

46'

Siyabonga Ngezana rời sân và được thay thế bởi Joyskim Dawa.

46'

Nicolo Vallocchia rời sân và được thay thế bởi Elia Ciacci.

46'

Hiệp hai đang được tiến hành.

45+3'

Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một

Đội hình xuất phát Virtus Acquaviva vs FCSB

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
10/07 - 2024
17/07 - 2024

Thành tích gần đây Virtus Acquaviva

VĐQG San Marino
28/09 - 2025
20/09 - 2025
13/09 - 2025
31/08 - 2025
Europa Conference League
29/08 - 2025
22/08 - 2025
15/08 - 2025
07/08 - 2025
Champions League
16/07 - 2025

Thành tích gần đây FCSB

VĐQG Romania
06/10 - 2025
Europa League
02/10 - 2025
H1: 0-2
VĐQG Romania
29/09 - 2025
Europa League
25/09 - 2025
VĐQG Romania
20/09 - 2025
H1: 1-1
15/09 - 2025
01/09 - 2025
H1: 2-1
Europa League
29/08 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Romania
25/08 - 2025
Europa League
22/08 - 2025
H1: 0-1

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich220066
2Real MadridReal Madrid220066
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain220056
4InterInter220056
5ArsenalArsenal220046
6QarabagQarabag220036
7DortmundDortmund211034
8Man CityMan City211024
9TottenhamTottenham211014
10AtleticoAtletico210133
11NewcastleNewcastle210133
12MarseilleMarseille210133
13Club BruggeClub Brugge210123
14SportingSporting210123
15E.FrankfurtE.Frankfurt210103
16BarcelonaBarcelona210103
17LiverpoolLiverpool210103
18ChelseaChelsea2101-13
19NapoliNapoli2101-13
20Union St.GilloiseUnion St.Gilloise2101-23
21GalatasarayGalatasaray2101-33
22AtalantaAtalanta2101-33
23JuventusJuventus202002
24Bodoe/GlimtBodoe/Glimt202002
25LeverkusenLeverkusen202002
26VillarrealVillarreal2011-11
27PSVPSV2011-21
28FC CopenhagenFC Copenhagen2011-21
29OlympiacosOlympiacos2011-21
30AS MonacoAS Monaco2011-31
31Slavia PragueSlavia Prague2011-31
32Pafos FCPafos FC2011-41
33BenficaBenfica2002-20
34Athletic ClubAthletic Club2002-50
35AjaxAjax2002-60
36Kairat AlmatyKairat Almaty2002-80
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow