Sau một hiệp hai tuyệt vời, Villarreal đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
![]() Valentin Rosier 33 | |
![]() Lucas Torro 39 | |
![]() Valentin Rosier 40 | |
![]() Pau Navarro 42 | |
![]() (Pen) Ante Budimir 45+6' | |
![]() Tajon Buchanan (Thay: Ilias Akhomach) 46 | |
![]() Jorge Herrando (Thay: Ruben Garcia) 46 | |
![]() Asier Osambela (Thay: Juan Cruz) 46 | |
![]() Asier Osambela (Thay: Juan Cruz) 55 | |
![]() Tani Oluwaseyi (Thay: Thomas Partey) 58 | |
![]() Santi Comesana (Thay: Pau Navarro) 58 | |
![]() Renato Veiga (Thay: Juan Foyth) 67 | |
![]() Manor Solomon (Thay: Alberto Moleiro) 67 | |
![]() Georges Mikautadze (Kiến tạo: Manor Solomon) 69 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Ante Budimir) 77 | |
![]() Sheraldo Becker (Thay: Victor Munoz) 77 | |
![]() Pape Gueye (Kiến tạo: Tani Oluwaseyi) 85 | |
![]() Santi Comesana 87 | |
![]() Enrique Barja (Thay: Flavien Boyomo) 88 |
Thống kê trận đấu Villarreal vs Osasuna


Diễn biến Villarreal vs Osasuna
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Villarreal: 66%, Osasuna: 34%.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Luiz Junior thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Raul Garcia khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Một cầu thủ của Osasuna thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Luiz Junior từ Villarreal cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Osasuna đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Osasuna.
Pape Gueye của Villarreal sút bóng ra ngoài khung thành.
Villarreal với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Sergio Herrera thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Tani Oluwaseyi khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Pape Gueye tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Villarreal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jon Moncayola từ Osasuna chặn một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Osasuna
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Pau Navarro (26), Juan Foyth (8), Rafa Marín (4), Alfonso Pedraza (24), Ilias Akhomach (11), Thomas Partey (16), Pape Gueye (18), Alberto Moleiro (20), Nicolas Pepe (19), Georges Mikautadze (9)
Osasuna (3-4-3): Sergio Herrera (1), Flavien Boyomo (22), Alejandro Catena (24), Juan Cruz (3), Valentin Rosier (19), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Abel Bretones (23), Rubén García (14), Ante Budimir (17), Victor Munoz (21)


Thay người | |||
46’ | Ilias Akhomach Tajon Buchanan | 46’ | Ruben Garcia Jorge Herrando |
58’ | Pau Navarro Santi Comesaña | 46’ | Juan Cruz Asier Osambela |
58’ | Thomas Partey Tani Oluwaseyi | 77’ | Victor Munoz Sheraldo Becker |
67’ | Alberto Moleiro Manor Solomon | 77’ | Ante Budimir Raul |
67’ | Juan Foyth Renato Veiga | 88’ | Flavien Boyomo Kike Barja |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Conde | Aitor Fernández | ||
Arnau Tenas | Jorge Herrando | ||
Adrià Altimira | Raul Chasco | ||
Santi Comesaña | Iker Muñoz | ||
Tajon Buchanan | Asier Osambela | ||
Manor Solomon | Iker Benito | ||
Tani Oluwaseyi | Kike Barja | ||
Dani Parejo | Sheraldo Becker | ||
Renato Veiga | Raul | ||
Sergi Cardona | |||
Santiago Mouriño |
Tình hình lực lượng | |||
Logan Costa Chấn thương dây chằng chéo | Moi Gómez Chấn thương cơ | ||
Willy Kambwala Chấn thương cơ | Aimar Oroz Chấn thương bàn chân | ||
Gerard Moreno Chấn thương gân kheo | |||
Pau Cabanes Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại