Tỷ lệ kiểm soát bóng: Villarreal: 62%, Real Betis: 38%.
Pape Gueye 26  | |
Vitor Roque (Kiến tạo: Abdessamad Ezzalzouli) 32  | |
Ezequiel Avila 34  | |
Giovani Lo Celso 35  | |
Manuel Pellegrini 36  | |
Cedric Bakambu 36  | |
Kiko 39  | |
Juan Bernat (Thay: Eric Bailly) 46  | |
Giovani Lo Celso 47  | |
Aitor Ruibal 47  | |
Alejandro Baena 55  | |
Thierno Barry (Thay: Pape Gueye) 57  | |
Alejandro Baena 60  | |
Vitor Roque 65  | |
Yeremi Pino 67  | |
Assane Diao (Thay: Vitor Roque) 68  | |
Pau Cabanes (Thay: Yeremi Pino) 70  | |
Aitor Ruibal (Thay: Abdessamad Ezzalzouli) 74  | |
Isco (Thay: Giovani Lo Celso) 74  | |
Daniel Parejo 87  | |
Natan (Thay: Sergi Altimira) 88  | 
Thống kê trận đấu Villarreal vs Betis


Diễn biến Villarreal vs Betis
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Villarreal: 61%, Real Betis: 39%.
Gerard Moreno bị phạt vì đẩy Romain Perraud.
Johnny Cardoso của Real Betis chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Natan của Real Betis chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Assane Diao của Real Betis tung cú sút chệch mục tiêu
Real Betis bắt đầu phản công.
Pau Cabanes thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Gerard Moreno của Villarreal phạm lỗi với Romain Perraud
Raul Albiol giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Aitor Ruibal
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Villarreal: 61%, Real Betis: 39%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Ayoze Perez từ Villarreal. Francisco Vieites là người phải nhận pha vào bóng đó.
Francisco Vieites của Real Betis chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Diego Llorente của Real Betis chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Betis thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thierno Barry của Villarreal bị việt vị.
Marc Bartra của Real Betis chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Betis
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Kiko Femenía (17), Eric Bailly (4), Raúl Albiol (3), Sergi Cardona (23), Yéremy Pino (21), Pape Gueye (18), Dani Parejo (10), Álex Baena (16), Gerard Moreno (7), Ayoze Pérez (22)
Betis (4-2-3-1): Fran Vieites (25), Youssouf Sabaly (23), Marc Bartra (5), Diego Llorente (3), Romain Perraud (15), Johnny Cardoso (4), Sergi Altimira (16), Ezequiel Ávila (9), Giovani Lo Celso (20), Abde Ezzalzouli (10), Vitor Roque (8)


| Thay người | |||
| 46’ | Eric Bailly Juan Bernat  | 68’ | Vitor Roque Assane Diao  | 
| 57’ | Pape Gueye Thierno Barry  | 74’ | Giovani Lo Celso Isco  | 
| 74’ | Abdessamad Ezzalzouli Aitor Ruibal  | ||
| 88’ | Sergi Altimira Natan  | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Gomez  | Manu Gonzalez  | ||
Willy Kambwala  |  Isco  | ||
 Juan Bernat  | Juanmi  | ||
Pau Navarro  | Cedric Bakambu  | ||
Denis Suárez  | Iker Losada  | ||
 Thierno Barry  | Jesus Rodriguez Caraballo  | ||
Pau Cabanes  | Mateo Flores  | ||
Thiago Ezequiel Ojeda  |  Assane Diao  | ||
 Natan  | |||
Ricardo Rodriguez  | |||
Adrian  | |||
 Aitor Ruibal  | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Diego Conde Chấn thương đầu gối  | Rui Silva Chấn thương vai  | ||
Juan Foyth Chấn thương đầu gối  | Héctor Bellerín Va chạm  | ||
Santi Comesaña Kỷ luật  | Pablo Fornals Va chạm  | ||
Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá  | Marc Roca Chấn thương đầu gối  | ||
Ramon Terrats Chấn thương gân Achilles  | William Carvalho Chấn thương dây chằng chéo  | ||
Nicolas Pepe Chấn thương đùi  | |||
Ilias Akhomach Chấn thương đầu gối  | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Betis
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 10 | 0 | 1 | 16 | 30 | B T T T T | |
| 2 | 11 | 8 | 1 | 2 | 15 | 25 | T B T B T | |
| 3 | 11 | 7 | 2 | 2 | 12 | 23 | T B H T T | |
| 4 | 11 | 6 | 4 | 1 | 11 | 22 | T H T T T | |
| 5 | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T T H B T | |
| 6 | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B T T B | |
| 7 | 11 | 5 | 2 | 4 | -1 | 17 | H B B T T | |
| 8 | 11 | 4 | 3 | 4 | 1 | 15 | B T H B T | |
| 9 | 11 | 3 | 5 | 3 | -1 | 14 | T B H B B | |
| 10 | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | B T T T B | |
| 11 | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | B T H B B | |
| 12 | 11 | 2 | 7 | 2 | -1 | 13 | B H H T T | |
| 13 | 11 | 4 | 1 | 6 | -2 | 13 | T T B B B | |
| 14 | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | B B H T T | |
| 15 | 11 | 3 | 2 | 6 | -3 | 11 | B T B B H | |
| 16 | 11 | 2 | 3 | 6 | -5 | 9 | H T B H B | |
| 17 | 11 | 2 | 3 | 6 | -7 | 9 | T B T H B | |
| 18 | 11 | 2 | 3 | 6 | -10 | 9 | B B H B B | |
| 19 | 11 | 2 | 2 | 7 | -12 | 8 | T B B H H | |
| 20 | 11 | 1 | 4 | 6 | -14 | 7 | H T B H B | 
- T Thắng
 - H Hòa
 - B Bại
 
Trên đường Pitch
 
 
 
 
 
 