Phát bóng cho Vila Nova gần khu vực 16m50.
![]() Junior Todinho 6 | |
![]() Benjamin Borasi (Thay: Nicolas) 16 | |
![]() Leo Naldi (Thay: Matheus Trindade) 46 | |
![]() Hiago Accinelli Da Roza Alves (Thay: Luiz Henrique) 46 | |
![]() Jonathan 59 | |
![]() Bruno Mendes (Thay: Gabriel Buscariol Poveda) 66 | |
![]() Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos (Thay: Igor Henrique) 66 | |
![]() Thales (Thay: Jhonata Robert) 74 | |
![]() Lucas Dias (Thay: Jonathan) 75 | |
![]() Weverton 82 | |
![]() Jean Mota (Thay: Joao Vieira) 84 | |
![]() Pedro Henrique de Oliveira Romano (Thay: Guilherme Parede) 84 | |
![]() Fellipe Mateus (Thay: Guilherme Lobo) 85 | |
![]() Andre Luis (Thay: Junior Todinho) 88 |
Thống kê trận đấu Vila Nova vs Criciuma


Diễn biến Vila Nova vs Criciuma
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho trao cho Vila Nova một quả phát bóng.

Elias (Vila Nova) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho ra hiệu một quả đá phạt cho Criciuma.
Đá phạt cho Vila Nova ở phần sân của Criciuma.
Đá phạt cho Criciuma ở phần sân nhà.
Vila Nova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Criciuma.
Vila Nova đang tiến lên và Jean Mota có một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho ra hiệu cho một quả ném biên của Vila Nova ở phần sân của Criciuma.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Goiania.
Diego Goncalves của Criciuma có cú sút nhưng bóng đi ra ngoài khung thành.
Đá phạt cho Vila Nova ở phần sân nhà.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Criciuma ở phần sân nhà.
Vila Nova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Criciuma.
Lucas Dias của Criciuma thoát xuống tại Estadio Onesio Brasileiro Alvarenga. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Criciuma được hưởng một quả phạt góc từ Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho.
Bóng ra ngoài sân cho một quả đá phạt góc của Vila Nova.
Đội chủ nhà thay Junior Todinho bằng Andre Luis.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Vila Nova vs Criciuma
Vila Nova (4-2-3-1): Halls (99), Elias (2), Tiago Pagnussat (3), Weverton Silva de Andrade (4), Willian Formiga (13), Joao Vieira (5), Igor Henrique (27), Ralf (8), Junior Todinho (29), Guilherme Parede (77), Gabriel Buscariol Poveda (9)
Criciuma (3-4-2-1): Alisson (1), Rodrigo (3), Luciano Castán (4), Marcinho (6), Jonathan (13), Luiz Henrique (88), Guilherme Lobo (25), Trindade (5), Jhonata Robert (10), Diego Goncalves (77), Nicolas (9)


Thay người | |||
66’ | Igor Henrique Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos | 16’ | Nicolas Benjamin Borasi |
66’ | Gabriel Buscariol Poveda Bruno Mendes | 46’ | Matheus Trindade Leo Naldi |
84’ | Guilherme Parede Pedro Henrique de Oliveira Romano | 46’ | Luiz Henrique Hiago Accinelli Da Roza Alves |
84’ | Joao Vieira Jean Mota | 74’ | Jhonata Robert Thales |
88’ | Junior Todinho Andre Luis | 75’ | Jonathan Lucas Dias |
85’ | Guilherme Lobo Fellipe Mateus |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedro Henrique de Oliveira Romano | Fellipe Mateus | ||
Higor Luiz de Souza | Léo Mana | ||
Jean Mota | Leo Naldi | ||
Andre Luis | Benjamin Borasi | ||
Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos | Jean Carlos | ||
Vinicius | Joao Carlos | ||
Walisson Maia | Lucas Dias | ||
Gustavo Paje | Hiago Accinelli Da Roza Alves | ||
Bruno Mendes | Thales | ||
Nathan Melo | Juninho | ||
Kozlinski | Jota | ||
Bruno Xavier | Georgemy |
Nhận định Vila Nova vs Criciuma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vila Nova
Thành tích gần đây Criciuma
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
3 | ![]() | 32 | 14 | 11 | 7 | 9 | 53 | T H B T T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 13 | 51 | B T T T H |
6 | ![]() | 32 | 13 | 12 | 7 | 8 | 51 | B T T T T |
7 | ![]() | 32 | 14 | 7 | 11 | 3 | 49 | T T B B H |
8 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 6 | 44 | T B B T H |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 32 | 8 | 9 | 15 | -20 | 33 | B B B T H |
19 | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H T B | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại