Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Sampson Dweh
23 - Matej Vydra (Kiến tạo: Amar Memic)
34 - Rafiu Durosinmi (Kiến tạo: Matej Vydra)
44 - Karel Spacil (Kiến tạo: Matej Vydra)
53 - Merchas Doski
58 - Tomas Ladra (Thay: Rafiu Durosinmi)
64 - Cheick Souare (Thay: Denis Visinsky)
64 - Adrian Zeljkovic (Thay: Matej Valenta)
64 - Vaclav Jemelka
69 - Prince Adu (Thay: Matej Vydra)
77 - Milan Havel (Thay: Amar Memic)
80
- Anders Christiansen
10 - Andrej Duric (Thay: Pontus Jansson)
16 - Andrej Djuric (Thay: Pontus Jansson)
16 - Lasse Berg Johnsen
18 - Daniel Gudjohnsen (Thay: Anders Christiansen)
27 - Lasse Berg Johnsen
39 - Oliver Berg (Thay: Emmanuel Ekong)
46 - Colin Roesler
68 - Salifou Soumah (Thay: Adrian Skogmar)
77 - Kenan Busuladzic (Thay: Otto Rosengren)
77 - Daniel Gudjohnsen
90+6'
Thống kê trận đấu Viktoria Plzen vs Malmo FF
Diễn biến Viktoria Plzen vs Malmo FF
Tất cả (31)
Mới nhất
|
Cũ nhất
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Daniel Gudjohnsen nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Amar Memic rời sân và được thay thế bởi Milan Havel.
Otto Rosengren rời sân và được thay thế bởi Kenan Busuladzic.
Adrian Skogmar rời sân và được thay thế bởi Salifou Soumah.
Matej Vydra rời sân và được thay thế bởi Prince Adu.
Thẻ vàng cho Vaclav Jemelka.
Thẻ vàng cho Colin Roesler.
Matej Valenta rời sân và được thay thế bởi Adrian Zeljkovic.
Denis Visinsky rời sân và được thay thế bởi Cheick Souare.
Rafiu Durosinmi rời sân và được thay thế bởi Tomas Ladra.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Merchas Doski nhận thẻ đỏ! Có sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội!
Matej Vydra đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Karel Spacil ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Emmanuel Ekong rời sân và được thay thế bởi Oliver Berg.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi hết hiệp một.
Matej Vydra đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Rafiu Durosinmi đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
THẺ ĐỎ! - Lasse Berg Johnsen nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Amar Memic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Matej Vydra đã ghi bàn!
Anders Christiansen rời sân và được thay thế bởi Daniel Gudjohnsen.
Thẻ vàng cho Sampson Dweh.
Thẻ vàng cho Lasse Berg Johnsen.
Pontus Jansson rời sân và được thay thế bởi Andrej Djuric.
Thẻ vàng cho Anders Christiansen.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với Doosan Arena Plzen, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Viktoria Plzen vs Malmo FF
Viktoria Plzen (4-2-3-1): Martin Jedlička (23), Sampson Dweh (40), Vaclav Jemelka (21), Karel Spácil (5), Merchas Doski (14), Matej Valenta (32), Lukáš Červ (6), Amar Memic (99), Denis Visinsky (9), Matěj Vydra (11), Rafiu Durosinmi (17)
Malmo FF (4-4-2): Robin Olsen (30), Jens Stryger Larsen (17), Pontus Jansson (18), Colin Rösler (19), Busanello (25), Adrian Skogmar (37), Otto Rosengren (7), Lasse Berg Johnsen (23), Hugo Bolin (38), Emmanuel Ekong (11), Anders Christiansen (10)
Thay người | |||
64’ | Denis Visinsky Cheick Souaré | 16’ | Pontus Jansson Andrej Duric |
64’ | Matej Valenta Adrian Zeljković | 27’ | Anders Christiansen Daniel Gudjohnsen |
64’ | Rafiu Durosinmi Tomas Ladra | 46’ | Emmanuel Ekong Oliver Berg |
77’ | Matej Vydra Prince Kwabena Adu | 77’ | Otto Rosengren Kenan Busuladzic |
80’ | Amar Memic Milan Havel | 77’ | Adrian Skogmar Salifou Soumah |
Cầu thủ dự bị | |||
Marián Tvrdoň | Johan Dahlin | ||
Florian Wiegele | Melker Ellborg | ||
Jan Paluska | Johan Karlsson | ||
Milan Havel | Andrej Duric | ||
Cheick Souaré | Martin Olsson | ||
Adrian Zeljković | Oscar Lewicki | ||
Christopher Kabongo | Oliver Berg | ||
Tomas Ladra | Stefano Vecchia | ||
James Bello | Kenan Busuladzic | ||
Prince Kwabena Adu | Salifou Soumah | ||
Daniel Gudjohnsen | |||
Arnór Sigurðsson |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Jiri Panos Không xác định | Gentian Lajqi Chấn thương dây chằng chéo | ||
Erik Botheim Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Viktoria Plzen
Thành tích gần đây Malmo FF
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | ||
3 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
4 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
5 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
6 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
7 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
8 | | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
9 | | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
10 | | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
11 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | ||
12 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | ||
13 | | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
14 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | ||
15 | | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | ||
18 | | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
19 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | ||
20 | | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
21 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | ||
22 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | ||
23 | | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
24 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | ||
25 | | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
26 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | ||
27 | | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
28 | | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | ||
31 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
32 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
33 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
35 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
36 | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại