Quả phát bóng lên cho Viking tại SR-Bank Arena.
![]() Ulrik Yttergaard Jenssen 9 | |
![]() Henrik Falchener 30 | |
![]() (Pen) Veton Berisha 39 | |
![]() Veton Berisha 40 | |
![]() Morten Jensen 45+1' | |
![]() Adrian Pereira (Thay: Ulrik Yttergaard Jenssen) 46 | |
![]() David Duris (Thay: Jesper Reitan-Sunde) 46 | |
![]() Veton Berisha (Kiến tạo: Simen Kvia-Egeskog) 56 | |
![]() Adrian Pereira 61 | |
![]() Peter Christiansen (Thay: Edvin Austboe) 67 | |
![]() Ruben Kristensen Alte (Thay: Jakob Segadal Hansen) 70 | |
![]() Henrik Heggheim (Thay: Sondre Bjoershol) 70 | |
![]() Emil Konradsen Ceide 77 | |
![]() Noah Holm (Thay: Emil Konradsen Ceide) 79 | |
![]() Hilmir Mikaelsson (Thay: Veton Berisha) 82 | |
![]() Sander Svendsen (Thay: Simen Kvia-Egeskog) 82 | |
![]() Santeri Vaeaenaenen 85 | |
![]() Aslak Fonn Witry 88 | |
![]() Henrik Heggheim 90+4' |
Thống kê trận đấu Viking vs Rosenborg


Diễn biến Viking vs Rosenborg
Noah Jean Holm của Rosenborg bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.

Tại SR-Bank Arena, Henrik Heggheim của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng. Anh sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò!
Kristoffer Hagenes chỉ định một quả đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Kristoffer Hagenes chỉ định một quả đá phạt cho Rosenborg.
Ném biên cho Viking tại SR-Bank Arena.
Noah Jean Holm của Rosenborg tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Noah Jean Holm của Rosenborg tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà ở Stavanger có một quả phát bóng lên.
Viking có một quả phát bóng lên.
Rosenborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

Aslak Witry (Rosenborg) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Viking được hưởng một quả phạt góc bởi Kristoffer Hagenes.
Ở Stavanger, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

Santeri Vaananen giữ đội khách trong trận đấu bằng cách rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1.
Ném biên cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Viking được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bjarte Andre Lunde Aarsheim thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại SR-Bank Arena với Sander Svendsen thay thế Simen Kvia-Egeskog.
Hilmir Mikaelsson thay thế Veton Berisha cho đội chủ nhà.
Liệu Viking có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Rosenborg không?
Đội hình xuất phát Viking vs Rosenborg
Viking (4-3-3): Arild Østbø (1), Sondre Bjørshol (18), Henrik Falchener (25), Martin Ove Roseth (4), Kristoffer Haugen (23), Jakob Segadal Hansen (33), Kristoffer Askildsen (19), Simen Kvia-Egeskog (26), Zlatko Tripic (10), Veton Berisha (16), Edvin Austbø (17)
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Aslak Witry (16), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Santeri Vaananen (6), Ole Selnaes (10), Simen Bolkan Nordli (7), Jesper Reitan Sunde (45), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)


Thay người | |||
67’ | Edvin Austboe Peter Christiansen | 46’ | Jesper Reitan-Sunde Dávid Ďuriš |
70’ | Sondre Bjoershol Henrik Heggheim | 46’ | Ulrik Yttergaard Jenssen Adrian Pereira |
70’ | Jakob Segadal Hansen Ruben Kristensen Alte | 79’ | Emil Konradsen Ceide Noah Jean Holm |
82’ | Simen Kvia-Egeskog Sander Svendsen | ||
82’ | Veton Berisha Hilmir Mikaelsson |
Cầu thủ dự bị | |||
Henrik Heggheim | Rasmus Semundseth Sandberg | ||
Nick D'Agostino | Moustafa Zeidan | ||
Peter Christiansen | Iver Fossum | ||
Anders Baertelsen | Jonas Sogaard Mortensen | ||
Ruben Kristensen Alte | Noah Jean Holm | ||
Sander Svendsen | Dávid Ďuriš | ||
Hilmir Mikaelsson | Hakon Volden | ||
Kristoffer Klaesson | Adrian Pereira | ||
Vetle Auklend | Erlend Dahl Reitan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Viking
Thành tích gần đây Rosenborg
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại