Felix Horn Myhre của Brann đã bị phạt thẻ vàng tại Stavanger.
![]() Eivind Helland 5 | |
![]() Peter Christiansen 7 | |
![]() Edvin Austboe (Kiến tạo: Sondre Bjoershol) 43 | |
![]() Sander Svendsen (Thay: Edvin Austboe) 46 | |
![]() Denzel De Roeve (Thay: Fredrik Pallesen Knudsen) 62 | |
![]() Eggert Aron Gudmundsson (Thay: Niklas Castro) 62 | |
![]() Sander Svendsen (Kiến tạo: Peter Christiansen) 68 | |
![]() Zlatko Tripic 70 | |
![]() Nicholas D'Agostino (Thay: Zlatko Tripic) 70 | |
![]() Henrik Heggheim (Thay: Sondre Bjoershol) 70 | |
![]() Simen Kvia-Egeskog (Thay: Jakob Segadal Hansen) 71 | |
![]() Jacob Lungi Soerensen 72 | |
![]() Ulrik Mathisen (Thay: Saevar Atli Magnusson) 76 | |
![]() Nana Boakye (Thay: Vetle Dragsnes) 77 | |
![]() Baard Finne (Thay: Noah Holm) 81 | |
![]() Ruben Kristensen Alte (Thay: Peter Christiansen) 88 | |
![]() Felix Horn Myhre 90+3' |
Thống kê trận đấu Viking vs Brann


Diễn biến Viking vs Brann

Viking được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ola Hobber Nilsen trao cho đội khách một quả ném biên.
Brann được hưởng một quả phạt góc do Ola Hobber Nilsen trao.
Ola Hobber Nilsen ra hiệu cho Brann được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Viking.
Brann thực hiện quả ném biên ở phần sân của Viking.
Tại Stavanger, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Viking thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Ruben Kristensen Alte thay thế Peter Christiansen.
Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Viking có một quả phát bóng lên tại SR-Bank Arena.
Liệu Brann có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Viking không?
Ola Hobber Nilsen trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Brann được hưởng một quả phạt góc.
Brann có một quả phát bóng lên.
Bard Finne vào sân thay cho Noah Jean Holm của Brann.
Brann được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Brann được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Viking.
Brann được hưởng quả ném biên.
Viking được hưởng quả ném biên tại SR-Bank Arena.
Brann thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Nana Kwame Boakye thay Vetle Dragsnes.
Đội khách đã thay Saevar Atli Magnusson bằng Ulrik Mathisen. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Freyr Alexandersson trong ngày hôm nay.
Đội hình xuất phát Viking vs Brann
Viking (4-1-4-1): Arild Østbø (1), Sondre Bjørshol (18), Henrik Falchener (25), Martin Ove Roseth (4), Kristoffer Haugen (23), Joe Bell (8), Zlatko Tripic (10), Kristoffer Askildsen (19), Jakob Segadal Hansen (33), Edvin Austbø (17), Peter Christiansen (20)
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Thore Pedersen (23), Fredrik Knudsen (3), Eivind Fauske Helland (26), Vetle Dragsnes (20), Emil Kornvig (10), Jacob Sørensen (18), Felix Horn Myhre (8), Saevar Atli Magnusson (22), Noah Jean Holm (29), Niklas Castro (9)


Thay người | |||
46’ | Edvin Austboe Sander Svendsen | 62’ | Fredrik Pallesen Knudsen Denzel De Roeve |
70’ | Sondre Bjoershol Henrik Heggheim | 62’ | Niklas Castro Eggert Aron Gudmundsson |
70’ | Zlatko Tripic Nick D'Agostino | 76’ | Saevar Atli Magnusson Ulrik Mathisen |
71’ | Jakob Segadal Hansen Simen Kvia-Egeskog | 77’ | Vetle Dragsnes Nana Kwame Boakye |
88’ | Peter Christiansen Ruben Kristensen Alte | 81’ | Noah Holm Bård Finne |
Cầu thủ dự bị | |||
Simen Kvia-Egeskog | Tom Bramel | ||
Kristoffer Klaesson | Nana Kwame Boakye | ||
Henrik Heggheim | Mads Hansen | ||
Gianni Stensness | Bård Finne | ||
Sander Svendsen | Joachim Soltvedt | ||
Nick D'Agostino | Mads Sande | ||
Ruben Kristensen Alte | Ulrik Mathisen | ||
Anders Baertelsen | Denzel De Roeve | ||
Hilmir Mikaelsson | Eggert Aron Gudmundsson |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Viking
Thành tích gần đây Brann
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại