Số lượng khán giả hôm nay là 5330.
![]() Gustav Marcussen 15 | |
![]() Tim Freriks (Kiến tạo: Charly Horneman) 22 | |
![]() Sofus Johannesen (Thay: Anders Dahl) 46 | |
![]() Adam Nygaard (Thay: William Madsen) 46 | |
![]() Asker Beck (Thay: Mees Hoedemakers) 62 | |
![]() Yonis Njoh (Thay: Charly Horneman) 63 | |
![]() Dorian Hanza (Thay: Tim Freriks) 74 | |
![]() Moses Opondo (Thay: Svenn Crone) 74 | |
![]() Sami Jalal Karchoud (Thay: Bilal Brahimi) 74 | |
![]() Kristian Pedersen (Thay: Andreas Pyndt) 74 | |
![]() Jean-Manuel Mbom (Thay: Hjalte Bidstrup) 87 | |
![]() Patrick Egelund (Thay: Agon Mucolli) 87 | |
![]() Yonis Njoh (Kiến tạo: Thomas Joergensen) 89 |
Thống kê trận đấu Viborg vs Fredericia


Diễn biến Viborg vs Fredericia
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Viborg: 56%, Fredericia: 44%.
Jean-Manuel Mbom giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Viborg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đôi tay an toàn từ Lucas Lund Pedersen khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Fredericia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Viborg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Jean-Manuel Mbom trở lại sân thi đấu.
Daniel Anyembe thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Fredericia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jean-Manuel Mbom bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.
Frederik Thykaer Rieper giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị tạm dừng vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Patrick Egelund của Fredericia bị bắt việt vị.
Jeppe Groenning của Viborg cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị tạm dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Lucas Lund Pedersen bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Đội hình xuất phát Viborg vs Fredericia
Viborg (4-3-3): Lucas Lund (1), Hjalte Bidstrup (26), Daniel Anyembe (24), Stipe Radic (55), Srdan Kuzmic (30), Thomas Jorgensen (10), Jeppe Grønning (13), Mees Hoedemakers (4), Bilal Brahimi (21), Tim Freriks (9), Charly Nouck (11)
Fredericia (4-2-3-1): Mattias Lamhauge (1), Svenn Crone (12), Jeppe Kudsk (4), Frederik Rieper (5), Anders Dahl (14), William Madsen (13), Andreas Pyndt (18), Jakob Jessen (8), Gustav Marcussen (7), Agon Mucolli (98), Oscar Buch (97)


Thay người | |||
62’ | Mees Hoedemakers Asker Beck | 46’ | William Madsen Adam Nygaard Andersen |
63’ | Charly Horneman Yonis Njoh | 46’ | Anders Dahl Sofus Johannesen |
74’ | Bilal Brahimi Sami Jalal Karchoud | 74’ | Svenn Crone Moses Opondo |
74’ | Tim Freriks Dorian Hanza | 74’ | Andreas Pyndt Kristian Pedersen |
87’ | Hjalte Bidstrup Jean-Manuel Mbom | 87’ | Agon Mucolli Patrick Egelund |
Cầu thủ dự bị | |||
Sami Jalal Karchoud | Patrick Egelund | ||
Jean-Manuel Mbom | Adam Nygaard Andersen | ||
Filip Djukic | Etienne Green | ||
Yonis Njoh | Moses Opondo | ||
Asker Beck | Malthe Ladefoged | ||
Zan Zaletel | Sofus Johannesen | ||
Dorian Hanza | Eskild Dall | ||
Lukas Kirkegaard | Daniel Bisgaard Haarbo | ||
Jakob Vester | Kristian Pedersen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Viborg
Thành tích gần đây Fredericia
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 8 | 3 | 1 | 13 | 27 | T T T T H |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 16 | 25 | B T T H T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T B T T H |
4 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 8 | 21 | B H T H B |
5 | ![]() | 12 | 6 | 0 | 6 | -2 | 18 | T B B T T |
6 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | T T B T B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 0 | 15 | B H B H T |
8 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -9 | 15 | B T B H T |
9 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -6 | 14 | T H H B T |
10 | ![]() | 12 | 4 | 0 | 8 | -5 | 12 | B B T B B |
11 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -9 | 11 | H B B B B |
12 | ![]() | 12 | 1 | 4 | 7 | -10 | 7 | H H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại