Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Philipp Hofmann (Thay: Kjell Watjen)
46 - Koji Miyoshi (Thay: Farid Alfa-Ruprecht)
46 - Philipp Hofmann (Thay: Kjell Waetjen)
46 - Cajetan Lenz
58 - (Pen) Francis Onyeka
76 - Ibrahima Sissoko (Thay: Cajetan Lenz)
78 - Moritz-Broni Kwarteng (Thay: Francis Onyeka)
78 - Kacper Koscierski (Thay: Felix Passlack)
85 - Uwe Roesler
85
- Alexander Rossipal
25 - Julian Pauli
27 - Pauli, Julian Andreas
27 - Vincent Vermeij
45+1' - Aljaz Casar (Thay: Kofi Amoako)
66 - Christoph Daferner (Thay: Vincent Vermeij)
66 - Nils Froeling (Thay: Jakob Lemmer)
73 - Alexander Rossipal
81 - Claudio Kammerknecht (Thay: Julian Pauli)
85 - Dominik Kother (Thay: Niklas Hauptmann)
85 - Muller, Friedrich
89 - Friedrich Mueller
89
Thống kê trận đấu VfL Bochum vs Dynamo Dresden
Diễn biến VfL Bochum vs Dynamo Dresden
Tất cả (58)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Friedrich Mueller.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Uwe Roesler.
Niklas Hauptmann rời sân và được thay thế bởi Dominik Kother.
Julian Pauli rời sân và được thay thế bởi Claudio Kammerknecht.
Felix Passlack rời sân và được thay thế bởi Kacper Koscierski.
Thẻ vàng cho Alexander Rossipal.
Francis Onyeka rời sân và được thay thế bởi Moritz-Broni Kwarteng.
Cajetan Lenz rời sân và được thay thế bởi Ibrahima Sissoko.
ANH ẤY BỎ LỠ - Francis Onyeka thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Jakob Lemmer rời sân và được thay thế bởi Nils Froeling.
Vincent Vermeij rời sân và được thay thế bởi Christoph Daferner.
Kofi Amoako rời sân và được thay thế bởi Aljaz Casar.
V À A A O O O - Cajetan Lenz đã ghi bàn!
Farid Alfa-Ruprecht rời sân và được thay thế bởi Koji Miyoshi.
Kjell Waetjen rời sân và được thay thế bởi Philipp Hofmann.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Vincent Vermeij đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Julian Pauli.
V À A A O O O - Alexander Rossipal đã ghi bàn!
Dresden dẫn trước 0-1 nhờ công của Alexander Rossipal.
Dresden có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bochum không?
Lars Erbst trao cho đội nhà một quả ném biên.
Lars Erbst ra hiệu cho một quả ném biên của Bochum ở phần sân của Dresden.
Phạt góc cho Dresden tại Vonovia Ruhrstadion.
Philipp Strompf của Bochum tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Phạt góc được trao cho Bochum.
Phạt góc được trao cho Bochum.
Farid Alfa-Ruprecht của Bochum lao về phía khung thành tại Vonovia Ruhrstadion. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Lars Erbst ra hiệu một quả đá phạt cho Bochum ngay ngoài khu vực của Dresden.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Bochum.
Kjell Watjen của Bochum thoát xuống tại Vonovia Ruhrstadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ném biên cho Bochum ở phần sân của Dresden.
Bóng ra ngoài sân, dành cho một quả phát bóng goal của Bochum.
Alexander Rossipal của Dresden có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Lars Erbst chỉ định một quả ném biên cho Dresden ở nửa sân của Bochum.
Maximilian Wittek của Bochum đã trở lại sân thi đấu.
Maximilian Wittek đã ngã xuống và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Dresden được hưởng một quả phạt góc do Lars Erbst quyết định.
Ném biên cho Dresden ở phần sân của Bochum.
Liệu Dresden có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bochum không?
Bochum sẽ thực hiện một quả ném biên ở khu vực của Dresden.
Lars Erbst trao cho Dresden một quả đá phạt góc.
Liệu Bochum có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Dresden?
Bochum được hưởng quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Bochum được hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà.
Dresden được trao một quả phạt góc bởi Lars Erbst.
Phạt góc cho Dresden tại Vonovia Ruhrstadion.
Phạt góc được trao cho Bochum.
Bochum được trọng tài Lars Erbst cho hưởng một quả phạt góc.
Phạt trực tiếp cho Bochum.
Lars Erbst ra hiệu cho một quả đá phạt cho Dresden ở phần sân nhà.
Dresden có một quả phát bóng từ khung thành.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát VfL Bochum vs Dynamo Dresden
VfL Bochum (4-2-3-1): Timo Horn (1), Felix Passlack (15), Noah Loosli (20), Philipp Strompf (3), Maximilian Wittek (32), Cajetan Benjamin Lenz (34), Mats Pannewig (24), Farid Alfa-Ruprecht (29), Kjell-Arik Wätjen (8), Gerrit Holtmann (17), Francis Onyeka (21)
Dynamo Dresden (5-4-1): Lennart Grill (22), Konrad Faber (2), Lukas Boeder (29), Julian Andreas Pauli (13), Friedrich Muller (42), Alexander Rossipal (19), Jakob Lemmer (10), Kofi Amoako (6), Luca Herrmann (8), Niklas Hauptmann (27), Vincent Vermeij (9)
| Thay người | |||
| 46’ | Kjell Waetjen Philipp Hofmann | 66’ | Kofi Amoako Aljaz Casar |
| 46’ | Farid Alfa-Ruprecht Koji Miyoshi | 66’ | Vincent Vermeij Christoph Daferner |
| 78’ | Cajetan Lenz Ibrahima Sissoko | 73’ | Jakob Lemmer Nils Froling |
| 78’ | Francis Onyeka Moritz Kwarteng | 85’ | Niklas Hauptmann Dominik Kother |
| 85’ | Felix Passlack Kacper Koscierski | 85’ | Julian Pauli Claudio Kammerknecht |
| Cầu thủ dự bị | |||
Michael Obafemi | Lars Bunning | ||
Philipp Hofmann | Dominik Kother | ||
Ibrahima Sissoko | Aljaz Casar | ||
Moritz Kwarteng | Jonas Oehmichen | ||
Koji Miyoshi | Nils Froling | ||
Romario Rosch | Stefan Kutschke | ||
Erhan Masovic | Christoph Daferner | ||
Kacper Koscierski | Claudio Kammerknecht | ||
Niclas Thiede | Tim Schreiber | ||
Nhận định VfL Bochum vs Dynamo Dresden
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VfL Bochum
Thành tích gần đây Dynamo Dresden
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | T B T H T |
| 2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 7 | 29 | T T T B B |
| 3 | | 14 | 8 | 3 | 3 | 14 | 27 | B H B T H |
| 4 | | 14 | 8 | 3 | 3 | 9 | 27 | T H B T T |
| 5 | | 14 | 7 | 5 | 2 | 10 | 26 | B H T T H |
| 6 | | 14 | 8 | 2 | 4 | 7 | 26 | T T T T T |
| 7 | | 14 | 7 | 2 | 5 | 7 | 23 | H H B T B |
| 8 | | 14 | 6 | 3 | 5 | -3 | 21 | T T B B B |
| 9 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | B T B H T | |
| 10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H T T T B |
| 11 | | 14 | 5 | 2 | 7 | 4 | 17 | T H T B B |
| 12 | | 14 | 5 | 1 | 8 | 0 | 16 | H T T B T |
| 13 | | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | H B T B B |
| 14 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -10 | 14 | B H B T B |
| 15 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -6 | 13 | B B B T T |
| 16 | | 14 | 4 | 1 | 9 | -11 | 13 | B B B B T |
| 17 | | 14 | 4 | 1 | 9 | -17 | 13 | B B T B B |
| 18 | | 14 | 3 | 1 | 10 | -11 | 10 | T B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại