Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Luca Vignali 5 | |
![]() Luca Vignali 8 | |
![]() Perez, Kike 9 | |
![]() Kike Perez 9 | |
![]() (Pen) Andrea Adorante 29 | |
![]() Seid Korac (Thay: Mattia Compagnon) 46 | |
![]() Antoine Hainaut (Thay: Michael Venturi) 46 | |
![]() Seid Korac (Kiến tạo: Bjarki Steinn Bjarkason) 54 | |
![]() Gabriele Artistico (Thay: Edoardo Soleri) 56 | |
![]() Francesco Cassata (Thay: Giuseppe Di Serio) 56 | |
![]() Petko Hristov 67 | |
![]() Giuseppe Aurelio (Thay: Pietro Beruatto) 67 | |
![]() Christian Comotto (Thay: Rachid Kouda) 67 | |
![]() Daniel Fila (Thay: Andrea Adorante) 70 | |
![]() Emil Bohinen (Thay: Ridgeciano Haps) 72 | |
![]() Gianluca Lapadula (Thay: Antonio Candela) 82 | |
![]() Michael Svoboda (Thay: Joel Schingtienne) 83 | |
![]() Francesco Cassata 89 |
Thống kê trận đấu Venezia vs Spezia


Diễn biến Venezia vs Spezia

Thẻ vàng cho Francesco Cassata.
Joel Schingtienne rời sân và được thay thế bởi Michael Svoboda.
Antonio Candela rời sân và được thay thế bởi Gianluca Lapadula.
Ridgeciano Haps rời sân và được thay thế bởi Emil Bohinen.
Andrea Adorante rời sân và được thay thế bởi Daniel Fila.

Thẻ vàng cho Petko Hristov.
Rachid Kouda rời sân và được thay thế bởi Christian Comotto.
Pietro Beruatto rời sân và được thay thế bởi Giuseppe Aurelio.

Thẻ vàng cho Petko Hristov.
Giuseppe Di Serio rời sân và được thay thế bởi Francesco Cassata.
Edoardo Soleri rời sân và được thay thế bởi Gabriele Artistico.
Bjarki Steinn Bjarkason đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Seid Korac đã ghi bàn!

V À A A O O O O Venezia ghi bàn.
Michael Venturi rời sân và được thay thế bởi Antoine Hainaut.
Mattia Compagnon rời sân và được thay thế bởi Seid Korac.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A A O O O Venezia ghi bàn.

V À A A O O O O - Andrea Adorante từ Venezia đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Đội hình xuất phát Venezia vs Spezia
Venezia (3-5-2): Filip Stankovic (1), Joel Schingtienne (3), Michael Venturi (16), Marin Sverko (33), Bjarki Bjarkason (19), Kike Pérez (71), Gianluca Busio (6), Issa Doumbia (8), Ridgeciano Haps (5), Mattia Compagnon (21), Andrea Adorante (9)
Spezia (3-5-2): Diego Mascardi (12), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Ales Mateju (37), Antonio Candela (23), Luca Vignali (32), Salvatore Esposito (5), Rachid Kouda (80), Pietro Beruatto (11), Edoardo Soleri (27), Giuseppe Di Serio (20)


Thay người | |||
46’ | Mattia Compagnon Seid Korac | 56’ | Edoardo Soleri Gabriele Artistico |
46’ | Michael Venturi Antoine Hainaut | 56’ | Giuseppe Di Serio Francesco Cassata |
70’ | Andrea Adorante Daniel Fila | 67’ | Pietro Beruatto Giuseppe Aurelio |
72’ | Ridgeciano Haps Emil Bohinen | 67’ | Rachid Kouda Christian Comotto |
83’ | Joel Schingtienne Michael Svoboda | 82’ | Antonio Candela Gianluca Lapadula |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Plizzari | Mouhamadou Sarr | ||
Seid Korac | Leonardo Loria | ||
Daniel Fila | Fellipe Jack | ||
John Yeboah | Ádám Nagy | ||
Antoine Hainaut | Gabriele Artistico | ||
Richie Sagrado | Gianluca Lapadula | ||
Nunzio Lella | Andrea Cistana | ||
Michael Svoboda | Matteo Onofri | ||
Emil Bohinen | Francesco Cassata | ||
Ahmed Franck Sidibe | Giuseppe Aurelio | ||
Antonio Casas | Christian Comotto | ||
Alessandro Pietrelli | Vanja Vlahović |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 2 | 0 | 10 | 17 | T T T H T |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 6 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 6 | 14 | T H T T B |
4 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 5 | 12 | H B T H T |
5 | 7 | 3 | 3 | 1 | 2 | 12 | T T T H H | |
6 | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T T H B B | |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | B T B H T |
8 | 7 | 2 | 4 | 1 | 4 | 10 | H B H H T | |
9 | 7 | 2 | 4 | 1 | 0 | 10 | H T H T B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | B H T H B |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | H H B H T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -3 | 9 | H B H H T |
13 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T T H B |
14 | ![]() | 7 | 0 | 6 | 1 | -1 | 6 | H H H H B |
15 | 7 | 1 | 3 | 3 | -4 | 6 | T B B H B | |
16 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -5 | 6 | B B H H T |
17 | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | H T B H B | |
18 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | B B H H T |
19 | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B B B H | |
20 | ![]() | 7 | 0 | 3 | 4 | -7 | 3 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại