Thẻ vàng cho Issa Doumbia.
![]() Michele Castagnetti 25 | |
![]() Riccardo Ciervo (Kiến tạo: Tommaso Berti) 54 | |
![]() Daniel Fila (Thay: Andrea Adorante) 61 | |
![]() Ridgeciano Haps (Thay: Antoine Hainaut) 61 | |
![]() Michael Venturi (Thay: Joel Schingtienne) 61 | |
![]() Raffaele Celia (Thay: Riccardo Ciervo) 62 | |
![]() Gianluca Busio 63 | |
![]() Marin Sverko (Thay: Bartol Franjic) 70 | |
![]() Dimitri Bisoli (Thay: Michele Castagnetti) 71 | |
![]() Siren Diao (Thay: Cristian Shpendi) 71 | |
![]() Massimiliano Mangraviti 72 | |
![]() Antonio Casas (Thay: John Yeboah) 77 | |
![]() (Pen) Gianluca Busio 83 | |
![]() Simone Bastoni (Thay: Tommaso Berti) 84 | |
![]() Matteo Piacentini (Thay: Massimiliano Mangraviti) 84 | |
![]() Sverko, Marin 90+1' | |
![]() Marin Sverko 90+1' | |
![]() Alfred Duncan 90+4' | |
![]() Dimitri Bisoli 90+8' | |
![]() Issa Doumbia 90+9' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Cesena FC

Diễn biến Venezia vs Cesena FC


Thẻ vàng cho Dimitri Bisoli.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Alfred Duncan nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

Thẻ vàng cho Marin Sverko.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Massimiliano Mangraviti rời sân và được thay thế bởi Matteo Piacentini.
Tommaso Berti rời sân và được thay thế bởi Simone Bastoni.

V À A A O O O - Gianluca Busio của Venezia thực hiện thành công quả phạt đền!
John Yeboah rời sân và được thay thế bởi Antonio Casas.

V À A A O O O - Massimiliano Mangraviti đã ghi bàn!
Cristian Shpendi rời sân và được thay thế bởi Siren Diao.
Michele Castagnetti rời sân và được thay thế bởi Dimitri Bisoli.
Bartol Franjic rời sân và được thay thế bởi Marin Sverko.

Thẻ vàng cho Gianluca Busio.
Riccardo Ciervo rời sân và được thay thế bởi Raffaele Celia.
Joel Schingtienne rời sân và được thay thế bởi Michael Venturi.
Antoine Hainaut rời sân và được thay thế bởi Ridgeciano Haps.
Andrea Adorante rời sân và được thay thế bởi Daniel Fila.
Tommaso Berti là người kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Riccardo Ciervo ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Đội hình xuất phát Venezia vs Cesena FC
Venezia (3-5-2): Filip Stankovic (1), Antoine Hainaut (18), Bjarki Bjarkason (19), Bartol Franjic (4), Seid Korac (2), Andrea Adorante (9), Issa Doumbia (8), Gianluca Busio (6), Joel Schingtienne (3), John Yeboah (10), Alfred Duncan (32)
Cesena FC (3-5-2): Jonathan Klinsmann (33), Andrea Ciofi (15), Giovanni Zaro (19), Massimiliano Mangraviti (24), Riccardo Ciervo (11), Tommaso Berti (14), Michele Castagnetti (4), Matteo Francesconi (70), Emanuele Adamo (17), Jalen Blesa (7), Cristian Shpendi (9)

Thay người | |||
61’ | Antoine Hainaut Ridgeciano Haps | 62’ | Riccardo Ciervo Raffaele Celia |
61’ | Andrea Adorante Daniel Fila | 71’ | Michele Castagnetti Dimitri Bisoli |
61’ | Joel Schingtienne Michael Venturi | 71’ | Cristian Shpendi Siren Diao |
70’ | Bartol Franjic Marin Sverko | 84’ | Massimiliano Mangraviti Matteo Piacentini |
77’ | John Yeboah Antonio Casas | 84’ | Tommaso Berti Simone Bastoni |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Plizzari | Niccolo Fontana | ||
Ridgeciano Haps | Raffaele Celia | ||
Daniel Fila | Alessandro Siano | ||
Michael Venturi | Matteo Piacentini | ||
Richie Sagrado | Peter Amoran | ||
Mattia Compagnon | Simone Bastoni | ||
Nunzio Lella | Dimitri Bisoli | ||
Michael Svoboda | Matteo Guidi | ||
Marin Sverko | Tommaso Arrigoni | ||
Emil Bohinen | Marco Olivieri | ||
Kike Pérez | Siren Diao | ||
Antonio Casas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Cesena FC
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 2 | 0 | 10 | 17 | T T T H T |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 6 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 6 | 14 | T H T T B |
4 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 5 | 12 | H B T H T |
5 | 7 | 3 | 3 | 1 | 2 | 12 | T T T H H | |
6 | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T T H B B | |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | B T B H T |
8 | 7 | 2 | 4 | 1 | 4 | 10 | H B H H T | |
9 | 7 | 2 | 4 | 1 | 0 | 10 | H T H T B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | B H T H B |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | H H B H T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -3 | 9 | H B H H T |
13 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T T H B |
14 | ![]() | 7 | 0 | 6 | 1 | -1 | 6 | H H H H B |
15 | 7 | 1 | 3 | 3 | -4 | 6 | T B B H B | |
16 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -5 | 6 | B B H H T |
17 | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | H T B H B | |
18 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | B B H H T |
19 | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B B B H | |
20 | ![]() | 7 | 0 | 3 | 4 | -7 | 3 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại