Số lượng khán giả hôm nay là 6209 người.
Christian Gammelgaard (Kiến tạo: Giorgi Tabatadze) 8 | |
Tonni Adamsen (Kiến tạo: Younes Bakiz) 19 | |
Pedro Ganchas (Kiến tạo: Callum McCowatt) 31 | |
Stefan Velkov 40 | |
Tobias Lauritsen (Thay: Mads Enggaard) 55 | |
Anders Soenderskov (Thay: Valdemar Lund) 66 | |
Lasse Floe (Thay: Max Jensen) 66 | |
Alexi Pitu (Thay: Mikkel Duelund) 66 | |
Luka Hujber (Thay: Giorgi Tabatadze) 75 | |
Sofus Berger (Thay: Callum McCowatt) 75 | |
Rami Al Hajj (Thay: Younes Bakiz) 85 | |
Leonel Montano (Thay: Tonni Adamsen) 90 |
Thống kê trận đấu Vejle Boldklub vs Silkeborg


Diễn biến Vejle Boldklub vs Silkeborg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 44%, Silkeborg: 56%.
Quả phát bóng lên cho Vejle Boldklub.
Một cú bấm bóng của Rami Al Hajj từ Silkeborg đi chệch khung thành.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mads Larsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lasse Nielsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mike Vestergaard thắng trong pha không chiến với Mads Larsen
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.
Mads Freundlich giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mike Vestergaard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lasse Nielsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Luka Hujber bị phạt vì đẩy Andreas Poulsen.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 44%, Silkeborg: 56%.
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.
Mads Freundlich giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mads Larsen từ Silkeborg cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Christian Gammelgaard treo bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Đội hình xuất phát Vejle Boldklub vs Silkeborg
Vejle Boldklub (3-4-3): Igor Vekić (1), Stefan Velkov (13), Lasse Nielsen (4), Valdemar Lund (5), Max Jensen (36), Mads Enggard (30), Mike Vestergaard (6), Giorgi Tabatadze (21), Christian Gammelgaard (7), Amin Chiakha (29), Mikkel Duelund (10)
Silkeborg (4-3-2-1): Nicolai Larsen (1), Jens Martin Gammelby (19), Robin Østrøm (3), Pedro Ganchas (4), Andreas Poulsen (2), Mads Freundlich (33), Mads Larsen (20), Villads Westh (7), Callum McCowatt (17), Younes Bakiz (10), Tonni Adamsen (23)


| Thay người | |||
| 55’ | Mads Enggaard Tobias Lauritsen | 75’ | Callum McCowatt Sofus Berger |
| 66’ | Max Jensen Lasse Flo | 85’ | Younes Bakiz Rami Al Hajj |
| 66’ | Mikkel Duelund Alexi Pitu | 90’ | Tonni Adamsen Leonel Dahl Montano |
| 66’ | Valdemar Lund Anders Sonderskov | ||
| 75’ | Giorgi Tabatadze Luka Hujber | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Tobias Haahr Jakobsen | Aske Andresen | ||
Anders Jacobsen | Jeppe Andersen | ||
Abdoulaye Camara | Sofus Berger | ||
Lasse Flo | Alexander Simmelhack | ||
Luka Hujber | Asbjorn Bondergaard | ||
Alexi Pitu | Leonel Dahl Montano | ||
Tobias Lauritsen | Benjamin Clemmensen | ||
Bismark Edjeodji | Rami Al Hajj | ||
Anders Sonderskov | Julius Nielsen | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vejle Boldklub
Thành tích gần đây Silkeborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 10 | 4 | 2 | 15 | 34 | H T H B T | |
| 2 | 16 | 9 | 5 | 2 | 21 | 32 | T T H T B | |
| 3 | 16 | 10 | 1 | 5 | 13 | 31 | H T T T B | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | B H T B T | |
| 5 | 16 | 7 | 4 | 5 | 3 | 25 | T H T T T | |
| 6 | 16 | 7 | 1 | 8 | 2 | 22 | B H T T T | |
| 7 | 16 | 7 | 0 | 9 | -2 | 21 | T B B B T | |
| 8 | 16 | 5 | 5 | 6 | -10 | 20 | T B T H H | |
| 9 | 16 | 5 | 3 | 8 | -6 | 18 | B H B B H | |
| 10 | 16 | 5 | 3 | 8 | -9 | 18 | T T B H B | |
| 11 | 16 | 3 | 2 | 11 | -22 | 11 | B B B B B | |
| 12 | 16 | 2 | 4 | 10 | -13 | 10 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch