Ricardo Fierro ra hiệu một quả ném biên cho Seattle ở phần sân của Vancouver.
- Jeevan Badwal
40 - Belal Halbouni (Thay: Bjoern Inge Utvik)
63 - Daniel Rios (Kiến tạo: Ralph Priso-Mbongue)
70 - Damir Kreilach (Thay: Jeevan Badwal)
74 - (Pen) Damir Kreilach
88
- Nouhou Tolo
52 - Jon Bell
55 - Paul Rothrock (Thay: Pedro De la Vega)
60 - Danny Musovski (Thay: Ryan Kent)
60 - Kalani Rienzi (Thay: Jesus Ferreira)
60 - Joao Paulo (Thay: Albert Rusnak)
60 - Cody Baker (Thay: Jackson Ragen)
81
Thống kê trận đấu Vancouver Whitecaps vs Seattle Sounders FC
Diễn biến Vancouver Whitecaps vs Seattle Sounders FC
Tất cả (96)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ricardo Fierro ra hiệu một quả đá phạt cho Seattle ở phần sân nhà của họ.
VÀ A A A O O O! Đội nhà gia tăng cách biệt lên 3-0 nhờ quả phạt đền của Damir Kreilach.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Vancouver.
Ricardo Fierro cho Seattle một quả phát bóng.
Edier Ocampo của Vancouver bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đá phạt cho Vancouver.
Vancouver được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vancouver được hưởng quả phạt góc do Ricardo Fierro trao.
Ricardo Fierro ra hiệu cho Vancouver được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Seattle.
Brian Schmetzer (Seattle) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Cody Baker thay thế Jackson Ragen.
Seattle có quả phát bóng lên.
Ricardo Fierro trao cho đội khách một quả ném biên.
Quả đá phạt cho Vancouver trong phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Vancouver.
Ralph Priso của Vancouver lao về phía khung thành tại BC Place. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Ricardo Fierro cho Seattle hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vancouver thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Damir Kreilach thay Jeevan Badwal.
Ricardo Fierro cho Seattle hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Vancouver, Vancouver tiến lên phía trước qua Edier Ocampo. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Pha kiến tạo tuyệt vời từ Ralph Priso để tạo nên bàn thắng.
Daniel Rios đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số bây giờ là 2-0.
Đá phạt cho Vancouver ở phần sân nhà.
Ở Vancouver, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Ricardo Fierro chỉ định một quả đá phạt cho Seattle.
Seattle được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Vancouver có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Seattle không?
Vancouver được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Belal Halbouni vào sân thay cho Bjorn Utvik của đội chủ nhà.
Đội khách có một quả phát bóng lên ở Vancouver.
Đội khách thay Albert Rusnak bằng Joao Paulo.
Brian Schmetzer thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại BC Place với Kalani Kossa-Rienzi vào thay Jesus Ferreira.
Đội khách đã thay Pedro De la Vega bằng Paul Rothrock. Đây là sự thay đổi người thứ hai trong ngày hôm nay của Brian Schmetzer.
Danny Musovski vào sân thay cho Ryan Kent của Seattle.
Quả đá phạt cho Seattle ở phần sân của Vancouver.
Quả phát bóng cho Seattle tại BC Place.
Emmanuel Sabbi của Vancouver có cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Vancouver có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Jon Bell Seattle.
Tại Vancouver, Vancouver tấn công qua Emmanuel Sabbi. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Seattle có quả phát bóng từ cầu môn.
Đá phạt cho Seattle ở phần sân nhà của họ.
Phạt góc được trao cho Vancouver.
Nouhou Tolo (Seattle) nhận thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân ở Vancouver!
Vancouver đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Ném biên cho Vancouver ở phần sân của Seattle.
Seattle được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Ricardo Fierro thổi phạt đền cho Vancouver ở phần sân nhà của họ.
Seattle được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Seattle được hưởng quả đá phạt.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả ném biên của Seattle ở phần sân của Vancouver.
Bóng an toàn khi Vancouver được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Vancouver được hưởng quả ném biên tại BC Place.
Đội chủ nhà ở Vancouver được hưởng quả phát bóng lên.
Albert Rusnak của Seattle bứt phá tại BC Place. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Vancouver được hưởng quả ném biên.
Ở Vancouver, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Ném biên cho Seattle ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ J.C. Ngando.
V À A A O O O! Vancouver đã vươn lên dẫn trước nhờ cú sút của Jeevan Badwal.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Seattle.
Ricardo Fierro ra hiệu một quả đá phạt cho Vancouver trong phần sân của họ.
Seattle có một quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Seattle có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Vancouver?
Bóng an toàn khi Seattle được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Phạt góc cho Seattle.
Ricardo Fierro trao cho Vancouver một quả phát bóng.
Pedro De la Vega của Seattle có cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Seattle được Ricardo Fierro trao một quả phạt góc.
Ném biên cho Seattle ở phần sân của Vancouver.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Vancouver ở phần sân nhà.
Seattle được hưởng một quả phạt góc do Ricardo Fierro trao.
Seattle cần phải cẩn trọng. Vancouver có một quả ném biên tấn công.
Phát bóng lên cho Seattle tại BC Place.
Seattle sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Vancouver.
Vancouver được trao một quả đá phạt trong phần sân nhà.
Phát bóng từ bên ngoài cho Seattle ở Vancouver.
Jesus Ferreira của Seattle có cú sút về phía khung thành tại BC Place. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Tại BC Place, Seattle bị phạt vì việt vị.
Seattle có quả phát bóng.
Emmanuel Sabbi của Vancouver có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Quả phát bóng cho Vancouver tại BC Place.
Quả ném biên cho Vancouver tại BC Place.
Phạt góc được trao cho Seattle.
Liệu Vancouver có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Seattle?
Seattle được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ricardo Fierro cho Seattle hưởng một quả phát bóng.
Ném biên cho Vancouver gần khu vực 16m50.
Ricardo Fierro cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Vancouver.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả ném biên cho Seattle, gần khu vực của Vancouver.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Vancouver.
Seattle đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Alex Roldan đi chệch khung thành.
Hiệp một đã kết thúc tại BC Place.
Đội hình xuất phát Vancouver Whitecaps vs Seattle Sounders FC
Vancouver Whitecaps (5-4-1): Yohei Takaoka (1), Mathias Laborda (2), Ranko Veselinovic (4), Tristan Blackmon (33), Bjorn Utvik (15), Edier Ocampo (18), Emmanuel Sabbi (11), Ralph Priso (13), Jeevan Badwal (59), J.C. Ngando (26), Daniel Rios (14)
Seattle Sounders FC (4-2-3-1): Stefan Frei (24), Alex Roldan (16), Jackson Ragen (25), Jon Bell (15), Nouhou Tolo (5), Obed Vargas (18), Cristian Roldan (7), Pepo (10), Albert Rusnak (11), Ryan Kent (77), Jesus Ferreira (9)
Thay người | |||
63’ | Bjoern Inge Utvik Belal Halbouni | 60’ | Ryan Kent Danny Musovski |
74’ | Jeevan Badwal Damir Kreilach | 60’ | Albert Rusnak Joao Paulo |
60’ | Pedro De la Vega Paul Rothrock | ||
60’ | Jesus Ferreira Kalani Kossa-Rienzi | ||
81’ | Jackson Ragen Cody Baker |
Cầu thủ dự bị | |||
Isaac Boehmer | Andrew Thomas | ||
Damir Kreilach | Danny Musovski | ||
Belal Halbouni | Joao Paulo | ||
Daniel Russo | Danny Leyva | ||
Johnny Selemani | Paul Rothrock | ||
Jackson Castro | Travian Sousa | ||
Nikola Djordjevic | Georgi Minoungou | ||
Antoine Coupland | Cody Baker | ||
Adrian Ortellao | Kalani Kossa-Rienzi |
Nhận định Vancouver Whitecaps vs Seattle Sounders FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vancouver Whitecaps
Thành tích gần đây Seattle Sounders FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | 22 | 13 | 3 | 6 | 17 | 42 | T T T T B | |
3 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 5 | 42 | B T T T T |
4 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
5 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 8 | 41 | B T T T H |
6 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 13 | 40 | T B T H T |
7 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
8 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 11 | 38 | T B B T B |
9 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
10 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 4 | 33 | T B B T H |
11 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
12 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 4 | 31 | B H T B T |
13 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
14 | | 22 | 9 | 2 | 11 | -1 | 29 | T B B B H |
15 | | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H H T B T |
16 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -7 | 29 | B T H B B |
17 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 1 | 28 | T B B T B |
18 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 6 | 28 | B H T H H |
19 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | H B T T B |
20 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B B T T |
21 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | H B T H T |
22 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B B H B B |
23 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -7 | 23 | B B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
26 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
27 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 5 | 42 | B T T T T |
3 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
4 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 8 | 41 | B T T T H |
5 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
6 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
7 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 4 | 31 | B H T B T |
8 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
9 | | 22 | 9 | 2 | 11 | -1 | 29 | T B B B H |
10 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 1 | 28 | T B B T B |
11 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B B H B B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
13 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
14 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 22 | 13 | 3 | 6 | 17 | 42 | T T T T B | |
2 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 13 | 40 | T B T H T |
3 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 11 | 38 | T B B T B |
4 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 4 | 33 | T B B T H |
5 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
6 | | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H H T B T |
7 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -7 | 29 | B T H B B |
8 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 6 | 28 | B H T H H |
9 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | H B T T B |
10 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B B T T |
11 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | H B T H T |
12 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -7 | 23 | B B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại