Phát bóng lên cho đội khách tại Vancouver.
- Tristan Blackmon (Thay: Bjoern Inge Utvik)
46 - Ali Ahmed (Thay: Emmanuel Sabbi)
61 - Brian White (Thay: Daniel Rios)
61 - Sebastian Berhalter
73 - Pedro Vite (Thay: Sebastian Berhalter)
75 - Sam Adekugbe (Thay: Tate Johnson)
83
- Julian Gressel (Thay: Bongokuhle Hlongwane)
46 - Tani Oluwaseyi (Thay: Robin Lod)
46 - Anthony Markanich (Thay: Joseph Rosales)
60 - Owen Gene (Thay: Jefferson Diaz)
60 - Nicolas Romero
76 - Anthony Markanich
90+1'
Thống kê trận đấu Vancouver Whitecaps vs Minnesota United
Diễn biến Vancouver Whitecaps vs Minnesota United
Tất cả (92)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Vancouver gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Vancouver ở phần sân của Minnesota.
Anthony Markanich (Minnesota) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Allen Chapman trao cho Minnesota một quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Mathias Laborda không trúng đích cho Vancouver.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Vancouver.
Minnesota có một quả phát bóng từ cầu môn.
Vancouver được hưởng quả phạt góc do Allen Chapman trao.
Sam Adekugbe thay thế Tate Johnson cho Vancouver tại BC Place.
Quả đá phạt cho Vancouver ở phần sân của Minnesota.
Allen Chapman trao cho Vancouver một quả phát bóng lên.
Tại Vancouver, Vancouver tiến lên qua Jayden Nelson. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Bóng đi ra ngoài sân và Minnesota được hưởng một quả phát bóng lên.
Liệu Vancouver có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ở Vancouver, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Vancouver.
Vancouver được hưởng một quả phạt góc.
Vancouver được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Nicolas Romero của Minnesota nhận thẻ vàng tại Vancouver.
Allen Chapman cho Vancouver hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Minnesota.
Pedro Vite vào sân thay cho Sebastian Berhalter của Vancouver.
Vancouver có một quả phát bóng lên.
Minnesota được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại BC Place, Sebastian Berhalter nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Phát bóng lên cho Minnesota tại BC Place.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả ném biên của Vancouver ở phần sân của Minnesota.
Ném biên cho Minnesota tại BC Place.
Vancouver thực hiện một quả ném biên ở lãnh thổ Minnesota.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Vancouver được trao một quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Vancouver được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Allen Chapman cho Vancouver hưởng quả phát bóng lên.
Brian White vào sân thay cho Daniel Rios của đội chủ nhà.
Đội chủ nhà đã thay Emmanuel Sabbi bằng Ali Ahmed. Đây là sự thay đổi người thứ hai trong ngày hôm nay của Jesper Sorensen.
Eric Ramsay thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại BC Place với Owen Gene vào thay Jefferson Diaz.
Đội khách thay Joseph Rosales bằng Anthony Markanich.
Minnesota cần phải cẩn trọng. Vancouver có một quả ném biên tấn công.
Emmanuel Sabbi có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Vancouver.
Quả phát bóng lên cho Vancouver tại BC Place.
Allen Chapman chỉ định một quả đá phạt cho Minnesota.
Ném biên cho Minnesota ở phần sân nhà.
Vancouver được hưởng một quả phạt góc do Allen Chapman trao.
Phạt góc được trao cho Vancouver.
Phạt góc cho Vancouver gần khu vực 16m50.
Tani Oluwaseyi vào thay Robin Lod cho Minnesota tại BC Place.
Eric Ramsay (Minnesota) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Julian Gressel vào thay Bongokuhle Hlongwane.
Vancouver thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Tristan Blackmon vào thay Bjorn Utvik.
Vancouver có một quả phát bóng.
Phạt đền cho Minnesota.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Minnesota.
Vancouver có một quả ném biên nguy hiểm.
Vancouver đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Ở Vancouver, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Vancouver.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Vancouver.
Liệu Minnesota có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Vancouver không?
Vancouver đẩy lên phía trước qua J.C. Ngando, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Ném biên cho Vancouver.
Minnesota được hưởng quả phát bóng lên.
Vancouver được hưởng quả phát bóng lên tại BC Place.
Vancouver được Allen Chapman cho hưởng một quả phạt góc.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vancouver.
Bóng đi ra ngoài sân, Minnesota được hưởng quả phát bóng lên.
Mathias Laborda của Vancouver tung cú sút nhưng không trúng đích.
Minnesota cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Vancouver.
Minnesota được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Allen Chapman trao cho Minnesota một quả phát bóng lên.
Vancouver đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Andres Cubas lại chệch khung thành.
Minnesota được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Minnesota cần phải cẩn thận. Vancouver có một quả ném biên tấn công.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Vancouver!
Vancouver được hưởng quả phạt góc.
Đá phạt cho Vancouver.
Quả phát bóng lên cho Minnesota tại BC Place.
Sebastian Berhalter của Vancouver có cú sút nhưng không chính xác.
Allen Chapman cho Minnesota hưởng quả phát bóng lên.
Vancouver dâng lên tấn công tại BC Place nhưng cú đánh đầu của Mathias Laborda không chính xác.
Vancouver được hưởng quả phạt góc do Allen Chapman trao.
Allen Chapman trao cho đội khách một quả ném biên.
Allen Chapman chỉ định một quả đá phạt cho Minnesota ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Vancouver.
Đá phạt cho Minnesota ở phần sân của Vancouver.
Vancouver được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Minnesota được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Minnesota.
Ném biên cho Vancouver tại BC Place.
Minnesota được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Vancouver có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Minnesota không?
Allen Chapman ra hiệu cho Minnesota được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Vancouver.
Ném biên cao trên sân cho Minnesota ở Vancouver.
Trọng tài đã thổi còi kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát Vancouver Whitecaps vs Minnesota United
Vancouver Whitecaps (4-3-3): Yohei Takaoka (1), Mathias Laborda (2), Ranko Veselinovic (4), Bjorn Utvik (15), Tate Johnson (28), Sebastian Berhalter (16), Andrés Cubas (20), J.C. Ngando (26), Emmanuel Sabbi (11), Daniel Rios (14), Jayden Nelson (7)
Minnesota United (5-3-2): Dayne St. Clair (97), Bongokuhle Hlongwane (21), Jefferson Diaz (28), Michael Boxall (15), Nicolas Romero (5), Joseph Rosales (8), Carlos Harvey (67), Wil Trapp (20), Joaquin Pereyra (26), Robin Lod (17), Kelvin Yeboah (9)
Thay người | |||
46’ | Bjoern Inge Utvik Tristan Blackmon | 46’ | Robin Lod Tani Oluwaseyi |
61’ | Daniel Rios Brian White | 46’ | Bongokuhle Hlongwane Julian Gressel |
61’ | Emmanuel Sabbi Ali Ahmed | 60’ | Joseph Rosales Anthony Markanich |
75’ | Sebastian Berhalter Pedro Vite | 60’ | Jefferson Diaz Owen Gene |
83’ | Tate Johnson Sam Adekugbe |
Cầu thủ dự bị | |||
Isaac Boehmer | Alec Smir | ||
Damir Kreilach | Anthony Markanich | ||
Tristan Blackmon | D.J. Taylor | ||
Pedro Vite | Tani Oluwaseyi | ||
Brian White | Julian Gressel | ||
Ali Ahmed | Alisa Randell | ||
Jeevan Badwal | Morris Duggan | ||
Sam Adekugbe | Ho-Yeon Jung | ||
Edier Ocampo | Owen Gene |
Nhận định Vancouver Whitecaps vs Minnesota United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vancouver Whitecaps
Thành tích gần đây Minnesota United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | 22 | 13 | 3 | 6 | 16 | 42 | T T T B T | |
3 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 4 | 42 | T T T T B |
4 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
5 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 9 | 41 | T T T H T |
6 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 14 | 40 | B T H T T |
7 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
8 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | B B T B B |
9 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
10 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 3 | 33 | B B T H T |
11 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
12 | | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | H T B T T |
13 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 3 | 31 | H T B T B |
14 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
15 | | 22 | 9 | 2 | 11 | 0 | 29 | B B B H T |
16 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -6 | 29 | T H B B T |
17 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 2 | 28 | B B T B B |
18 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 5 | 28 | H T H H B |
19 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | B T T B H |
20 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B T T B |
21 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | B T H T T |
22 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B H B B H |
23 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
24 | | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | T B B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
26 | | 22 | 4 | 7 | 11 | -23 | 19 | B B B H B |
27 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -19 | 15 | H B H T T |
30 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 4 | 42 | T T T T B |
3 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
4 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 9 | 41 | T T T H T |
5 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
6 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
7 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 3 | 31 | H T B T B |
8 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
9 | | 22 | 9 | 2 | 11 | 0 | 29 | B B B H T |
10 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 2 | 28 | B B T B B |
11 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B H B B H |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
13 | | 22 | 4 | 7 | 11 | -23 | 19 | B B B H B |
14 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 22 | 13 | 3 | 6 | 16 | 42 | T T T B T | |
2 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 14 | 40 | B T H T T |
3 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | B B T B B |
4 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 3 | 33 | B B T H T |
5 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
6 | | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | H T B T T |
7 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -6 | 29 | T H B B T |
8 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 5 | 28 | H T H H B |
9 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | B T T B H |
10 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B T T B |
11 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | B T H T T |
12 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
13 | | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | T B B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -19 | 15 | H B H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại