Ném biên cho Vancouver tại BC Place.
Marco Delgado 8 | |
(Pen) Denis Bouanga 19 | |
Brian White (Kiến tạo: Sebastian Berhalter) 26 | |
Sergi Palencia 28 | |
David Martinez 45+1' | |
Ali Ahmed (Thay: Pedro Vite) 46 | |
Jayden Nelson 57 | |
Ryan Hollingshead 61 | |
Cengiz Under (Thay: David Martinez) 63 | |
Jeremy Ebobisse (Thay: Nathan Ordaz) 63 | |
Andres Cubas 66 | |
Emmanuel Sabbi (Thay: Jayden Nelson) 66 | |
Brian White (Kiến tạo: Ali Ahmed) 70 | |
Ralph Priso-Mbongue (Thay: J.C. Ngando) 80 | |
Frankie Amaya (Thay: Marco Delgado) 86 | |
Giuseppe Bovalina (Thay: Edier Ocampo) 90 |
Thống kê trận đấu Vancouver Whitecaps vs Los Angeles FC


Diễn biến Vancouver Whitecaps vs Los Angeles FC
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Joe Dickerson ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Los Angeles ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Edier Ocampo bằng Giuseppe Bovalina. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Jesper Sorensen.
Phạt trực tiếp cho Los Angeles ở phần sân nhà.
Los Angeles được hưởng một quả phạt góc từ Joe Dickerson.
Phạt góc được trao cho Los Angeles.
Los Angeles được hưởng một quả phạt góc từ Joe Dickerson.
Vancouver được trao một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Ném biên cho Los Angeles trong phần sân của Vancouver.
Tại Vancouver, đội chủ nhà được trao một quả đá phạt.
Vancouver sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Los Angeles.
Ném biên cho Los Angeles.
Frankie Amaya vào sân thay cho Mark Delgado của Los Angeles.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Vancouver.
Los Angeles được trao một quả phạt góc bởi Joe Dickerson.
Liệu Los Angeles có tận dụng được cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này?
Joe Dickerson trao phạt góc cho Los Angeles.
Ralph Priso thay thế J.C. Ngando cho đội nhà.
Phạt góc được trao cho Vancouver.
Ném biên cho Vancouver.
Đội hình xuất phát Vancouver Whitecaps vs Los Angeles FC
Vancouver Whitecaps (4-3-3): Yohei Takaoka (1), Edier Ocampo (18), Tristan Blackmon (33), Ranko Veselinovic (4), Tate Johnson (28), Sebastian Berhalter (16), Andrés Cubas (20), Andrés Cubas (20), J.C. Ngando (26), Pedro Vite (45), Brian White (24), Jayden Nelson (7)
Los Angeles FC (4-3-3): Hugo Lloris (1), Sergi Palencia (14), Aaron Long (33), Eddie Segura (4), Ryan Hollingshead (24), Timothy Tillman (11), Igor Jesus (6), Mark Delgado (8), David Martinez (30), David Martinez (30), Nathan Ordaz (27), Denis Bouanga (99)


| Thay người | |||
| 46’ | Pedro Vite Ali Ahmed | 63’ | Nathan Ordaz Jeremy Ebobisse |
| 66’ | Jayden Nelson Emmanuel Sabbi | 63’ | David Martinez Cengiz Ünder |
| 80’ | J.C. Ngando Ralph Priso | 63’ | David Martinez Cengiz Ünder |
| 90’ | Edier Ocampo Giuseppe Bovalina | 86’ | Marco Delgado Frankie Amaya |
| Cầu thủ dự bị | |||
Isaac Boehmer | David Ochoa | ||
Ralph Priso | Yaw Yeboah | ||
Damir Kreilach | Nkosi Tafari | ||
Ali Ahmed | Frankie Amaya | ||
Jeevan Badwal | Jeremy Ebobisse | ||
Bjorn Utvik | Olivier Giroud | ||
Belal Halbouni | Marlon | ||
Giuseppe Bovalina | Artem Smolyakov | ||
Emmanuel Sabbi | Cengiz Ünder | ||
Marlon | |||
Cengiz Ünder | |||
Nhận định Vancouver Whitecaps vs Los Angeles FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vancouver Whitecaps
Thành tích gần đây Los Angeles FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
