Ném biên cho Austin tại BC Place.
- Brian White (Kiến tạo: Daniel Rios)
13 - Brian White (Kiến tạo: Emmanuel Sabbi)
38 - Emmanuel Sabbi (Kiến tạo: Pedro Vite)
47 - Ralph Priso-Mbongue
50 - Brian White (Kiến tạo: Ranko Veselinovic)
59 - Sebastian Berhalter (Thay: Ralph Priso-Mbongue)
59 - J.C. Ngando (Thay: Pedro Vite)
59 - Ali Ahmed (Thay: Emmanuel Sabbi)
64 - Giuseppe Bovalina (Thay: Edier Ocampo)
64 - (Pen) Giuseppe Bovalina
72 - (Pen) Daniel Rios
72 - Jeevan Badwal (Thay: Andres Cubas)
80 - Brian White (Kiến tạo: Ali Ahmed)
83 - Sebastian Berhalter
86 - Brian White
90 - Tristan Blackmon
90+2'
- Owen Wolff
20 - Oleksandr Svatok (Thay: Julio Cascante)
66 - Nicolas Dubersarsky (Thay: Besard Sabovic)
66 - Jader Obrian (Thay: Osman Bukari)
66 - Zan Kolmanic (Thay: Owen Wolff)
66 - CJ Fodrey (Thay: Brandon Vazquez)
82 - Daniel Pereira (Kiến tạo: Jon Gallagher)
90
Thống kê trận đấu Vancouver Whitecaps vs Austin FC
Diễn biến Vancouver Whitecaps vs Austin FC
Tất cả (120)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Phát bóng lên cho Austin tại BC Place.
Tại Vancouver, Vancouver tấn công qua Ali Ahmed. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Vancouver có một quả phát bóng lên.
Tristan Blackmon của Vancouver đã bị Victor Rivas phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Vancouver được hưởng quả phạt góc do Victor Rivas trao.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Jon Gallagher.
V À A A O O O! Đội khách rút ngắn tỷ số xuống còn 5-1 nhờ cú sút của Daniel Pereira.
Brian White (Vancouver) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Austin.
Ném biên cho Vancouver.
Vancouver được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Nicolas Dubersarsky đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Vancouver.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Nicolas Dubersarsky bị chấn thương.
Sebastian Berhalter (Vancouver) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Vancouver đang tiến lên và Ali Ahmed có một cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Ném biên cho Austin ở phần sân nhà.
Victor Rivas trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Pha chơi bóng tuyệt vời từ Ali Ahmed để kiến tạo bàn thắng.
Brian White kết thúc tuyệt vời để đưa Vancouver dẫn trước 5-0.
Ném biên cho Vancouver ở phần sân của Austin.
Tại Vancouver, Austin tiến lên qua Myrto Uzuni. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
CJ Fodrey vào sân thay cho Brandon Vazquez của Austin.
Vancouver thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Jeevan Badwal thay thế Andres Cubas.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Austin.
Vancouver tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt việt vị.
Bóng an toàn khi Austin được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Victor Rivas ra hiệu cho Austin được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vancouver tiến lên và Ali Ahmed có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đội khách ở Vancouver có một quả phát bóng lên.
Brian White của Vancouver bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Giuseppe Bovalina của Vancouver có cú sút về phía khung thành tại BC Place. Nhưng nỗ lực không thành công.
Vancouver được hưởng một quả phạt đền... Daniel Rios thực hiện không thành công!
Vancouver được Victor Rivas trao cho một quả phạt góc.
Sebastian Berhalter của Vancouver dẫn bóng về phía khung thành tại BC Place. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Austin có một quả phát bóng lên.
Daniel Rios của Vancouver dứt điểm nhưng không trúng đích.
Austin được hưởng quả phạt góc.
Austin được Victor Rivas trao cho một quả phạt góc.
Zan Kolmanic vào sân thay Owen Wolff cho Austin tại BC Place.
Đội khách đã thay Osman Bukari bằng Jader Obrian. Đây là sự thay người thứ ba của Nico Estevez hôm nay.
Nicolas Dubersarsky vào sân thay Besard Sabovic cho Austin tại BC Place.
Đội khách thay Julio Cascante bằng Oleksandr Svatok.
Giuseppe Bovalina vào sân thay Edier Ocampo cho Vancouver.
Đội chủ nhà đã thay Emmanuel Sabbi bằng Ali Ahmed. Đây là sự thay người thứ ba của Jesper Sorensen hôm nay.
Tại Vancouver, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cao trên sân cho Vancouver tại Vancouver.
Emmanuel Sabbi dứt điểm trúng đích nhưng không ghi bàn cho Vancouver.
Ném biên cho Vancouver tại BC Place.
Jesper Sorensen (Vancouver) thực hiện sự thay người thứ hai, với J.C. Ngando thay Pedro Vite.
Jesper Sorensen thực hiện sự thay người đầu tiên tại BC Place với Sebastian Berhalter thay Ralph Priso.
Phát bóng lên cho Vancouver tại BC Place.
Besard Sabovic của Austin bứt phá tại BC Place. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Austin được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Vancouver.
Ranko Veselinovic với một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Brian White nâng tỷ số lên 4-0 cho Vancouver.
Vancouver được hưởng quả phạt góc.
Austin bị bắt việt vị.
Đá phạt cho Austin ở phần sân nhà.
Jon Gallagher đã đứng dậy trở lại.
Jon Gallagher bị đau và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Tại BC Place, Ralph Priso của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Austin có cơ hội dứt điểm từ quả đá phạt này.
Ném biên cho Austin gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Austin ở phần sân của Vancouver.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Pedro Vite.
V À A A O O O! Emmanuel Sabbi nâng tỷ số lên 3-0 cho Vancouver.
Vancouver được hưởng quả phạt góc.
Emmanuel Sabbi của Vancouver dứt điểm trúng đích nhưng không thành công.
Tại Vancouver, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Victor Rivas trao cho Vancouver một quả phát bóng lên.
Austin đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Brandon Vazquez lại đi chệch khung thành.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Victor Rivas ra hiệu cho Vancouver được hưởng quả đá phạt.
Victor Rivas ra hiệu cho Austin được hưởng quả ném biên ở phần sân của Vancouver.
Victor Rivas ra hiệu cho Austin được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Liệu Austin có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Vancouver không?
Ném biên cho Vancouver ở phần sân của họ.
Ném biên cho Austin ở phần sân của Vancouver.
Ném biên cho Vancouver tại BC Place.
Vancouver được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Emmanuel Sabbi đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
V À A A O O O! Vancouver nâng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Brian White.
Đội khách ở Vancouver được hưởng quả phát bóng lên.
Vancouver được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Vancouver được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Vancouver được hưởng quả phát bóng lên.
Besard Sabovic của Austin tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và Austin được hưởng quả phát bóng lên.
Daniel Rios của Vancouver thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Vancouver có một quả ném biên nguy hiểm.
Austin được hưởng một quả phạt góc do Victor Rivas trao.
Victor Rivas chỉ định một quả ném biên cho Austin, gần khu vực của Vancouver.
Austin sẽ cần cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Vancouver.
Vancouver có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Austin ở phần sân của họ.
Austin thực hiện quả ném biên trong lãnh thổ của Vancouver.
Liệu Austin có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Vancouver không?
Victor Rivas chỉ định một quả đá phạt cho Austin ở phần sân nhà.
Austin được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Victor Rivas chỉ định một quả đá phạt cho Vancouver ở phần sân nhà.
Owen Wolff nhận thẻ vàng cho đội khách.
Austin được hưởng phạt góc do Victor Rivas quyết định.
Phát bóng lên cho Austin tại BC Place.
Brian White của Vancouver tung cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Vancouver được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Daniel Rios có một pha kiến tạo ở đó.
Brian White đưa bóng vào lưới và đội nhà hiện dẫn trước 1-0.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Vancouver.
Brian White của Vancouver đánh đầu tấn công bóng nhưng không trúng đích.
Victor Rivas cho Vancouver hưởng quả phát bóng lên.
Guilherme Biro của Austin bứt phá tại BC Place. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Austin tiến lên qua Myrto Uzuni, cú dứt điểm vào khung thành bị cản phá.
Phạt góc cho Austin.
Vancouver cần cẩn trọng. Austin có một quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Austin trong phần sân của họ.
Victor Rivas cho đội nhà hưởng quả ném biên.
Đá phạt cho Vancouver.
Hiệp một đã kết thúc tại BC Place.
Đội hình xuất phát Vancouver Whitecaps vs Austin FC
Vancouver Whitecaps (4-3-3): Yohei Takaoka (1), Edier Ocampo (18), Tristan Blackmon (33), Ranko Veselinovic (4), Tate Johnson (28), Andrés Cubas (20), Ralph Priso (13), Pedro Vite (45), Daniel Rios (14), Brian White (24), Emmanuel Sabbi (11)
Austin FC (4-4-2): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Julio Cascante (18), Brendan Hines-Ike (4), Guilherme Biro (29), Owen Wolff (33), Daniel Pereira (8), Besard Sabovic (14), Osman Bukari (11), Myrto Uzuni (10), Brandon Vazquez (9)
Thay người | |||
59’ | Ralph Priso-Mbongue Sebastian Berhalter | 66’ | Owen Wolff Zan Kolmanic |
59’ | Pedro Vite J.C. Ngando | 66’ | Osman Bukari Jader Obrian |
64’ | Emmanuel Sabbi Ali Ahmed | 66’ | Julio Cascante Oleksandr Svatok |
64’ | Edier Ocampo Giuseppe Bovalina | 66’ | Besard Sabovic Nicolas Dubersarsky |
80’ | Andres Cubas Jeevan Badwal | 82’ | Brandon Vazquez CJ Fodrey |
Cầu thủ dự bị | |||
Isaac Boehmer | Stefan Cleveland | ||
Damir Kreilach | Zan Kolmanic | ||
Sebastian Berhalter | Jader Obrian | ||
Ali Ahmed | CJ Fodrey | ||
J.C. Ngando | Oleksandr Svatok | ||
Jeevan Badwal | Nicolas Dubersarsky | ||
Bjorn Utvik | Riley Thomas | ||
Belal Halbouni | Ervin Torres | ||
Giuseppe Bovalina |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vancouver Whitecaps
Thành tích gần đây Austin FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại