Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Rayo Vallecano đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
Pathe Ciss 13 | |
Sergi Guardiola (Thay: Sergio Camello) 20 | |
Pedro Diaz (Thay: Unai Lopez) 23 | |
Marcos de Sousa 29 | |
Oscar Valentin (Thay: Pathe Ciss) 46 | |
Jorge de Frutos 56 | |
Adam Aznou (Thay: Javi Sanchez) 58 | |
Florian Grillitsch (Thay: Chuki) 66 | |
Adam Aznou 69 | |
Alvaro Garcia (Kiến tạo: Jorge de Frutos) 71 | |
Darwin Machis (Thay: Antonio Candela) 78 | |
Juanmi Latasa (Thay: Marcos de Sousa) 78 | |
Oscar Trejo (Thay: Isi Palazon) 83 | |
Adrian Embarba (Thay: Jorge de Frutos) 83 |
Thống kê trận đấu Vallecano vs Valladolid


Diễn biến Vallecano vs Valladolid
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 70%, Real Valladolid: 30%.
Juanmi Latasa thực hiện một cú sút về phía khung thành...
Real Valladolid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Adrian Embarba giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Valladolid thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Abdul Mumin giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Rayo Vallecano thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Joseph Aidoo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Mario Martin của Real Valladolid cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mario Martin của Real Valladolid đá ngã Adrian Embarba.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Trận đấu hiện tại rất một chiều. Rayo Vallecano rõ ràng đang chiếm ưu thế về quyền kiểm soát bóng.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 69%, Real Valladolid: 31%.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Anuar thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Andrei Ratiu giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Valladolid
Vallecano (4-2-3-1): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Abdul Mumin (16), Pep Chavarría (3), Unai López (17), Pathé Ciss (6), Jorge de Frutos (19), Isi Palazón (7), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (14)
Valladolid (4-1-4-1): Karl Hein (13), Antonio Candela (22), Joseph Aidoo (16), Javi Sanchez (5), David Torres (3), Tamas Nikitscher (4), Luis Perez (2), Chuki (28), Mario Martin (12), Anuar (23), Marcos Andre (9)


| Thay người | |||
| 20’ | Sergio Camello Sergi Guardiola | 58’ | Javi Sanchez Adam Aznou |
| 23’ | Unai Lopez Pedro Díaz | 66’ | Chuki Florian Grillitsch |
| 46’ | Pathe Ciss Oscar Valentin | 78’ | Marcos de Sousa Juanmi Latasa |
| 83’ | Jorge de Frutos Adri Embarba | 78’ | Antonio Candela Darwin Machís |
| 83’ | Isi Palazon Óscar Trejo | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Etienne Eto'o | Selim Amallah | ||
Sergi Guardiola | Florian Grillitsch | ||
Adri Embarba | Ivan Sanchez | ||
Oscar Valentin | Stanko Juric | ||
Gerard Gumbau | André Ferreira | ||
Óscar Trejo | Koke Iglesias | ||
Pedro Díaz | Adam Aznou | ||
Pelayo Fernandez | Mario Maroto | ||
Alfonso Espino | Mamadou Sylla | ||
Iván Balliu | Juanmi Latasa | ||
Aridane | Darwin Machís | ||
Dani Cárdenas | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Randy Nteka Kỷ luật | Cenk Özkacar Chấn thương mắt cá | ||
Joni Montiel Chấn thương mắt cá | Eray Comert Chấn thương gân kheo | ||
Raúl de Tomás Không xác định | Raul Moro Không xác định | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Valladolid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Valladolid
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 11 | 1 | 2 | 23 | 34 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 16 | 33 | T T H H H | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 14 | 9 | 4 | 1 | 16 | 31 | T T T T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 14 | 6 | 2 | 6 | -3 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 10 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 11 | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | T T B H H | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 16 | 13 | 3 | 4 | 6 | -9 | 13 | H B B H T | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
