Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Sevilla đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Florian Lejeune 34 | |
![]() Jose Angel Carmona 48 | |
![]() Unai Lopez (Thay: Pedro Diaz) 67 | |
![]() Fran Perez (Thay: Jorge de Frutos) 67 | |
![]() Adnan Januzaj (Thay: Ruben Vargas) 69 | |
![]() Akor Adams (Thay: Isaac Romero) 69 | |
![]() Ramon Martinez (Thay: Fabio Cardoso) 77 | |
![]() Djibril Sow (Thay: Lucien Agoume) 77 | |
![]() Oscar Trejo (Thay: Isi Palazon) 78 | |
![]() Sergio Camello (Thay: Alexandre Zurawski) 78 | |
![]() Oscar Trejo 82 | |
![]() Akor Adams (Kiến tạo: Jose Angel Carmona) 87 | |
![]() Samuel Becerra (Thay: Oscar Valentin) 90 | |
![]() Gerard Fernandez (Thay: Alexis Sanchez) 90 | |
![]() Sergio Camello 90+2' | |
![]() Gerard Fernandez 90+5' | |
![]() Sergio Camello 90+8' |
Thống kê trận đấu Vallecano vs Sevilla


Diễn biến Vallecano vs Sevilla
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 64%, Sevilla: 36%.
Adnan Januzaj giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

ĐUỔI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Sergio Camello bị đuổi khỏi sân!
Rayo Vallecano thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Alvaro Garcia từ Rayo Vallecano đá ngã Adnan Januzaj.
Phạt góc cho Sevilla.
Sergio Camello từ Rayo Vallecano đánh đầu, nhưng đó là một cú dứt điểm tệ hại, không gần khung thành.
Pha tạt bóng của Oscar Trejo từ Rayo Vallecano thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Florian Lejeune giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Gerard Fernandez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gabriel Suazo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng cho Gerard Fernandez.
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 63%, Sevilla: 37%.
Nỗ lực tốt của Sergio Camello khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Quả tạt của Alvaro Garcia từ Rayo Vallecano thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Sevilla
Vallecano (4-4-2): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Pathé Ciss (6), Pep Chavarría (3), Jorge de Frutos (19), Pedro Díaz (4), Oscar Valentin (23), Alvaro Garcia (18), Alemao (9), Isi Palazón (7)
Sevilla (3-4-3): Odysseas Vlachodimos (1), César Azpilicueta (3), Fábio Cardoso (15), Marcão (23), José Ángel Carmona (2), Lucien Agoumé (18), Batista Mendy (19), Gabriel Suazo (12), Alexis Sánchez (10), Isaac Romero (7), Ruben Vargas (11)


Thay người | |||
67’ | Pedro Diaz Unai López | 69’ | Ruben Vargas Adnan Januzaj |
67’ | Jorge de Frutos Fran Pérez | 69’ | Isaac Romero Akor Adams |
78’ | Isi Palazon Óscar Trejo | 77’ | Lucien Agoume Djibril Sow |
78’ | Alexandre Zurawski Sergio Camello | 90’ | Alexis Sanchez Peque |
Cầu thủ dự bị | |||
Unai López | Ørjan Nyland | ||
Fran Pérez | Ramon Martinez Gil | ||
Iván Balliu | Oso | ||
Jozhua Vertrouwd | Adnan Januzaj | ||
Juan Pedro Gil Bueno | Manu Bueno | ||
Alfonso Espino | Peque | ||
Nobel Mendy | Juanlu | ||
Óscar Trejo | Djibril Sow | ||
Gerard Gumbau | Nemanja Gudelj | ||
Samu Becerra | Akor Adams | ||
Sergio Camello | Chidera Ejuke | ||
Andres Castrin |
Tình hình lực lượng | |||
Abdul Mumin Chấn thương đầu gối | Kike Salas Va chạm | ||
Luiz Felipe Chấn thương gân kheo | Tanguy Nianzou Chấn thương cơ | ||
Randy Nteka Chấn thương đầu gối | Joan Jordán Thoát vị | ||
Alfonso Gonzales Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại