Thứ Ba, 14/10/2025
Isi Palazon
40
Borja Iglesias (Kiến tạo: Javi Rueda)
49
Javi Rueda
55
Oscar Mingueza (Thay: Javi Rueda)
60
Pablo Duran (Thay: Hugo Alvarez)
60
Pep Chavarria (Thay: Alfonso Espino)
60
Alexandre Zurawski (Thay: Sergio Camello)
60
Jorge de Frutos (Kiến tạo: Alvaro Garcia)
65
Ivan Balliu (Thay: Isi Palazon)
68
Ilaix Moriba (Thay: Hugo Sotelo)
71
Carl Starfelt (Thay: Mihailo Ristic)
79
Ferran Jutgla (Thay: Bryan Zaragoza)
79
Samuel Becerra (Thay: Jorge de Frutos)
90
Unai Lopez (Thay: Pedro Diaz)
90

Thống kê trận đấu Vallecano vs Celta Vigo

số liệu thống kê
Vallecano
Vallecano
Celta Vigo
Celta Vigo
59 Kiểm soát bóng 41
8 Phạm lỗi 10
18 Ném biên 26
1 Việt vị 0
2 Chuyền dài 2
5 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 5
8 Sút không trúng đích 1
2 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 4
6 Phát bóng 13
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Vallecano vs Celta Vigo

Tất cả (266)
90+7'

Số lượng khán giả hôm nay là 13028.

90+7'

Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 59%, Celta Vigo: 41%.

90+7'

Fran Beltran từ Celta Vigo thực hiện một cú sút đi chệch mục tiêu.

90+6'

Fran Beltran giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+6'

Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 59%, Celta Vigo: 41%.

90+5'

Pep Chavarria thực hiện quả tạt từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến gần đồng đội nào.

90+4'

Oscar Mingueza từ Celta Vigo cắt được quả tạt hướng về phía khung thành.

90+4'

Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Phát bóng lên cho Rayo Vallecano.

90+2'

Pedro Diaz rời sân để được thay thế bởi Unai Lopez trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Jorge de Frutos rời sân để được thay thế bởi Samuel Becerra trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Pedro Diaz rời sân để nhường chỗ cho Unai Lopez trong một sự thay người chiến thuật.

90+1'

Jorge de Frutos rời sân để nhường chỗ cho Samuel Becerra trong một sự thay người chiến thuật.

90'

Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.

90'

Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 59%, Celta Vigo: 41%.

90'

Florian Lejeune giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Đội hình xuất phát Vallecano vs Celta Vigo

Vallecano (4-4-2): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Pathé Ciss (6), Alfonso Espino (22), Jorge de Frutos (19), Pedro Díaz (4), Oscar Valentin (23), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (10), Isi Palazón (7)

Celta Vigo (3-4-3): Ionut Radu (13), Manu Fernandez (12), Yoel Lago (29), Mihailo Ristić (21), Javi Rueda (17), Hugo Sotelo (22), Fran Beltrán (8), Sergio Carreira (5), Hugo Álvarez (23), Borja Iglesias (7), Bryan Zaragoza (15)

Vallecano
Vallecano
4-4-2
13
Augusto Batalla
2
Andrei Rațiu
24
Florian Lejeune
6
Pathé Ciss
22
Alfonso Espino
19
Jorge de Frutos
4
Pedro Díaz
23
Oscar Valentin
18
Alvaro Garcia
10
Sergio Camello
7
Isi Palazón
15
Bryan Zaragoza
7
Borja Iglesias
23
Hugo Álvarez
5
Sergio Carreira
8
Fran Beltrán
22
Hugo Sotelo
17
Javi Rueda
21
Mihailo Ristić
29
Yoel Lago
12
Manu Fernandez
13
Ionut Radu
Celta Vigo
Celta Vigo
3-4-3
Thay người
60’
Alfonso Espino
Pep Chavarría
60’
Javi Rueda
Óscar Mingueza
60’
Sergio Camello
Alemao
60’
Hugo Alvarez
Pablo Duran
68’
Isi Palazon
Iván Balliu
71’
Hugo Sotelo
Ilaix Moriba
90’
Pedro Diaz
Unai López
79’
Mihailo Ristic
Carl Starfelt
79’
Bryan Zaragoza
Ferran Jutglà
Cầu thủ dự bị
Unai López
Iván Villar
Iván Balliu
Carl Starfelt
Pep Chavarría
Damian Rodriguez
Nobel Mendy
Miguel Roman Gonzalez
Dani Cárdenas
Jones El-Abdellaoui
Adrian Molina
Javi Rodríguez
Jozhua Vertrouwd
Carlos Domínguez
Óscar Trejo
Ilaix Moriba
Gerard Gumbau
Óscar Mingueza
Fran Pérez
Iago Aspas
Samu Becerra
Ferran Jutglà
Alemao
Pablo Duran
Tình hình lực lượng

Luiz Felipe

Chấn thương gân kheo

Joseph Aidoo

Chấn thương bắp chân

Abdul Mumin

Chấn thương đầu gối

Williot Swedberg

Chấn thương mắt cá

Randy Nteka

Chấn thương đầu gối

Franco Cervi

Chấn thương bắp chân

Huấn luyện viên

Inigo Perez

Claudio Giráldez

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
07/04 - 2013
10/11 - 2013
06/04 - 2014
23/11 - 2014
12/04 - 2015
30/08 - 2015
24/01 - 2016
12/01 - 2019
19/05 - 2019
02/11 - 2021
06/02 - 2022
11/11 - 2022
12/03 - 2023
12/12 - 2023
31/03 - 2024
11/01 - 2025
19/05 - 2025
21/09 - 2025

Thành tích gần đây Vallecano

La Liga
05/10 - 2025
Europa Conference League
02/10 - 2025
La Liga
28/09 - 2025
25/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
01/09 - 2025
Europa Conference League
29/08 - 2025
La Liga
26/08 - 2025
Europa Conference League
22/08 - 2025

Thành tích gần đây Celta Vigo

La Liga
06/10 - 2025
Europa League
03/10 - 2025
La Liga
28/09 - 2025
Europa League
26/09 - 2025
La Liga
21/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
28/08 - 2025
23/08 - 2025
17/08 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid87011021T T T B T
2BarcelonaBarcelona86111319T T T T B
3VillarrealVillarreal8512616B T T T B
4Real BetisReal Betis8431515B H T T T
5AtleticoAtletico8341513T H T T H
6SevillaSevilla8413413H T B T T
7ElcheElche8341213H T H T B
8Athletic ClubAthletic Club8413013B B H B T
9EspanyolEspanyol8332012T B H H B
10AlavesAlaves8323111T B H B T
11GetafeGetafe8323-211T B H H B
12OsasunaOsasuna8314-110T B H B T
13LevanteLevante8224-18H T B H T
14VallecanoVallecano8224-28B H B B T
15ValenciaValencia8224-48B T H B B
16Celta VigoCelta Vigo8062-36H H H B H
17Real OviedoReal Oviedo8206-106B B B T B
18GironaGirona8134-126H B H H T
19SociedadSociedad8125-55B B T B B
20MallorcaMallorca8125-65B H B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow