Số lượng khán giả hôm nay là 13028.
![]() Isi Palazon 40 | |
![]() Borja Iglesias (Kiến tạo: Javi Rueda) 49 | |
![]() Javi Rueda 55 | |
![]() Oscar Mingueza (Thay: Javi Rueda) 60 | |
![]() Pablo Duran (Thay: Hugo Alvarez) 60 | |
![]() Pep Chavarria (Thay: Alfonso Espino) 60 | |
![]() Alexandre Zurawski (Thay: Sergio Camello) 60 | |
![]() Jorge de Frutos (Kiến tạo: Alvaro Garcia) 65 | |
![]() Ivan Balliu (Thay: Isi Palazon) 68 | |
![]() Ilaix Moriba (Thay: Hugo Sotelo) 71 | |
![]() Carl Starfelt (Thay: Mihailo Ristic) 79 | |
![]() Ferran Jutgla (Thay: Bryan Zaragoza) 79 | |
![]() Samuel Becerra (Thay: Jorge de Frutos) 90 | |
![]() Unai Lopez (Thay: Pedro Diaz) 90 |
Thống kê trận đấu Vallecano vs Celta Vigo


Diễn biến Vallecano vs Celta Vigo
Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 59%, Celta Vigo: 41%.
Fran Beltran từ Celta Vigo thực hiện một cú sút đi chệch mục tiêu.
Fran Beltran giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 59%, Celta Vigo: 41%.
Pep Chavarria thực hiện quả tạt từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Oscar Mingueza từ Celta Vigo cắt được quả tạt hướng về phía khung thành.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Pedro Diaz rời sân để được thay thế bởi Unai Lopez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jorge de Frutos rời sân để được thay thế bởi Samuel Becerra trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pedro Diaz rời sân để nhường chỗ cho Unai Lopez trong một sự thay người chiến thuật.
Jorge de Frutos rời sân để nhường chỗ cho Samuel Becerra trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 59%, Celta Vigo: 41%.
Florian Lejeune giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Celta Vigo
Vallecano (4-4-2): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Pathé Ciss (6), Alfonso Espino (22), Jorge de Frutos (19), Pedro Díaz (4), Oscar Valentin (23), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (10), Isi Palazón (7)
Celta Vigo (3-4-3): Ionut Radu (13), Manu Fernandez (12), Yoel Lago (29), Mihailo Ristić (21), Javi Rueda (17), Hugo Sotelo (22), Fran Beltrán (8), Sergio Carreira (5), Hugo Álvarez (23), Borja Iglesias (7), Bryan Zaragoza (15)


Thay người | |||
60’ | Alfonso Espino Pep Chavarría | 60’ | Javi Rueda Óscar Mingueza |
60’ | Sergio Camello Alemao | 60’ | Hugo Alvarez Pablo Duran |
68’ | Isi Palazon Iván Balliu | 71’ | Hugo Sotelo Ilaix Moriba |
90’ | Pedro Diaz Unai López | 79’ | Mihailo Ristic Carl Starfelt |
79’ | Bryan Zaragoza Ferran Jutglà |
Cầu thủ dự bị | |||
Unai López | Iván Villar | ||
Iván Balliu | Carl Starfelt | ||
Pep Chavarría | Damian Rodriguez | ||
Nobel Mendy | Miguel Roman Gonzalez | ||
Dani Cárdenas | Jones El-Abdellaoui | ||
Adrian Molina | Javi Rodríguez | ||
Jozhua Vertrouwd | Carlos Domínguez | ||
Óscar Trejo | Ilaix Moriba | ||
Gerard Gumbau | Óscar Mingueza | ||
Fran Pérez | Iago Aspas | ||
Samu Becerra | Ferran Jutglà | ||
Alemao | Pablo Duran |
Tình hình lực lượng | |||
Luiz Felipe Chấn thương gân kheo | Joseph Aidoo Chấn thương bắp chân | ||
Abdul Mumin Chấn thương đầu gối | Williot Swedberg Chấn thương mắt cá | ||
Randy Nteka Chấn thương đầu gối | Franco Cervi Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại