Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Augusto Batalla 38 | |
![]() Oscar Trejo 39 | |
![]() (Pen) Lamine Yamal 40 | |
![]() Unai Lopez 45 | |
![]() Jules Kounde 56 | |
![]() Fran Perez (Thay: Unai Lopez) 59 | |
![]() Marcus Rashford (Thay: Raphinha) 62 | |
![]() Fermin Lopez (Thay: Dani Olmo) 62 | |
![]() Fran Perez (Kiến tạo: Isi Palazon) 67 | |
![]() Sergio Camello (Thay: Jorge de Frutos) 76 | |
![]() Oscar Valentin (Thay: Luiz Felipe) 76 | |
![]() Gerard Martin (Thay: Alejandro Balde) 78 | |
![]() Robert Lewandowski (Thay: Ferran Torres) 78 | |
![]() Alfonso Espino (Thay: Isi Palazon) 90 | |
![]() Gerard Gumbau (Thay: Alvaro Garcia) 90 | |
![]() Pep Chavarria 90+4' |
Thống kê trận đấu Vallecano vs Barcelona


Diễn biến Vallecano vs Barcelona
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 44%, Barcelona: 56%.
Bàn tay an toàn của Augusto Batalla khi anh lao ra và bắt bóng.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Barcelona.
Florian Lejeune thực hiện cú đá phạt trực tiếp, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Có tình huống cản trở khi Jules Kounde chặn đường chạy của Alfonso Espino. Một quả đá phạt được trao.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Rayo Vallecano.

Thẻ vàng cho Pep Chavarria.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Pep Chavarria của Rayo Vallecano phạm lỗi với Lamine Yamal.
Eric Garcia giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Sergio Camello.
Alvaro Garcia rời sân để nhường chỗ cho Gerard Gumbau trong một sự thay người chiến thuật.
Isi Palazon rời sân để nhường chỗ cho Alfonso Espino trong một sự thay người chiến thuật.
Phạt góc cho Rayo Vallecano.
Một cơ hội xuất hiện cho Eric Garcia từ Barcelona nhưng cú đánh đầu của anh đã đi chệch hướng.
Đường chuyền của Lamine Yamal từ Barcelona đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm một cách thành công.
Cú sút của Andreas Christensen bị chặn lại.
Marcus Rashford của Barcelona thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Pep Chavarria đã chặn thành công cú sút
Cú sút của Lamine Yamal bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Barcelona
Vallecano (4-4-1-1): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Luiz Felipe (5), Pep Chavarría (3), Isi Palazón (7), Pathé Ciss (6), Unai López (17), Alvaro Garcia (18), Pedro Díaz (4), Jorge de Frutos (19)
Barcelona (4-2-3-1): Joan Garcia (13), Jules Koundé (23), Andreas Christensen (15), Eric García (24), Alejandro Balde (3), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Lamine Yamal (10), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Ferran Torres (7)


Thay người | |||
59’ | Unai Lopez Fran Pérez | 62’ | Dani Olmo Fermín López |
76’ | Luiz Felipe Oscar Valentin | 62’ | Raphinha Marcus Rashford |
76’ | Jorge de Frutos Sergio Camello | 78’ | Alejandro Balde Gerard Martín |
90’ | Isi Palazon Alfonso Espino | 78’ | Ferran Torres Robert Lewandowski |
90’ | Alvaro Garcia Gerard Gumbau |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani Cárdenas | Wojciech Szczęsny | ||
Pelayo Fernandez | Diego Kochen | ||
Jozhua Vertrouwd | Gerard Martín | ||
Samu Becerra | Jofre Torrents | ||
Alfonso Espino | Fermín López | ||
Óscar Trejo | Dro Fernandez | ||
Oscar Valentin | Robert Lewandowski | ||
Gerard Gumbau | Antonio Fernandez | ||
Fran Pérez | Marc Casado | ||
Randy Nteka | Ronald Araújo | ||
Sergio Camello | Pau Cubarsí | ||
Iván Balliu | Marcus Rashford |
Tình hình lực lượng | |||
Abdul Mumin Không xác định | Marc-André ter Stegen Đau lưng | ||
Nobel Mendy Va chạm | Gavi Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại