Cadiz đã không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội tốt hơn, nhưng họ đã ra sân với tư cách là người chiến thắng.
![]() Monchu 18 | |
![]() Alfonso Espino 28 | |
![]() Ruben Alcaraz (Thay: Brian Ocampo) 46 | |
![]() Federico San Emeterio 53 | |
![]() Jose Mari (Thay: Federico San Emeterio) 57 | |
![]() Theo Bongonda (Thay: Alex Fernandez) 61 | |
![]() Ivan Sanchez (Thay: Monchu) 67 | |
![]() Juan Narvaez (Thay: Oscar Plano) 68 | |
![]() Joseba Zaldua (Thay: Isaac Carcelen) 71 | |
![]() Alvaro Negredo (Thay: Ivan Alejo) 71 | |
![]() Jose Mari 75 | |
![]() Joseba Zaldua 79 | |
![]() Mickael Malsa (Thay: Roque Mesa) 82 | |
![]() Sergio Leon (Thay: Gonzalo Plata) 82 | |
![]() Sergi Guardiola (Thay: Shon Weissman) 90 | |
![]() Alvaro Negredo (Kiến tạo: Joseba Zaldua) 90+2' |
Thống kê trận đấu Valladolid vs Cadiz


Diễn biến Valladolid vs Cadiz
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Real Valladolid: 58%, Cadiz: 42%.
Javi Sanchez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của anh ấy
Cadiz thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Cadiz đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Sergi Guardiola để bóng chạm tay.
Theo Bongonda là người thực hiện đường chuyền quyết định cho mục tiêu!
Thật là một siêu phụ của huấn luyện viên. Alvaro Negredo vừa vào sân đã có tên trên bảng tỷ số!
Cadiz đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút hấp dẫn của trận đấu!
Sergio Asenjo với một pha thực hiện tệ hại dẫn đến bàn thua cho đối thủ
Joseba Zaldua thực hiện pha kiến tạo.

G O O O A A A L - Alvaro Negredo thực hiện cú vô-lê chân trái trong gang tấc. Một kết thúc tuyệt vời!
Joseba Zaldua từ Cadiz đã thực hiện thành công quả tạt của đồng đội trong vòng cấm.
Javi Sanchez bên phía Real Valladolid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Cadiz với một đòn tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Bàn tay an toàn từ Jeremias Ledesma khi anh ấy đi ra và giành bóng
Ruben Sobrino của Cadiz thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Ivan Sanchez tạt bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng đồng đội không vào bóng.
Alfonso Espino cản phá thành công cú sút
Đội hình xuất phát Valladolid vs Cadiz
Valladolid (4-3-3): Sergio Asenjo (25), Ivan Fresneda Corraliza (27), Joaquin Fernandez (24), Javi Sanchez (5), Lucas Olaza (12), Monchu (8), Roque Mesa (17), Kike Perez (4), Gonzalo Plata (11), Shon Weissman (9), Oscar Plano (10)
Cadiz (4-2-3-1): Jeremias Ledesma (1), Iza (20), Luis Hernandez (23), Víctor Chust (32), Alfonso Espino (22), Fede San Emeterio (24), Alex (8), Ivan Alejo (11), Ruben Sobrino (7), Brian Ocampo (14), Lucas Perez (15)


Thay người | |||
67’ | Monchu Ivan Sanchez | 46’ | Brian Ocampo Ruben Alcaraz |
68’ | Oscar Plano Juan Jose Narvaez | 57’ | Federico San Emeterio Jose Mari |
82’ | Gonzalo Plata Sergio Leon | 61’ | Alex Fernandez Theo Bongonda |
82’ | Roque Mesa Mickael Malsa | 71’ | Ivan Alejo Alvaro Negredo |
90’ | Shon Weissman Sergi Guardiola | 71’ | Isaac Carcelen Joseba Zaldua |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordi Masip | David Gil | ||
Zouhair Feddal | Santiago Arzamendia | ||
Alvaro Aguado | Theo Bongonda | ||
Sergio Leon | Mamadou Mbaye | ||
Mickael Malsa | Alvaro Negredo | ||
Jawad El Yamiq | Jose Mari | ||
Sergi Guardiola | Ruben Alcaraz | ||
Robert Kenedy | Awer Mabil | ||
Juan Jose Narvaez | Juan Cala | ||
Anuar | Alvaro Gimenez | ||
Sergio Escudero | Joseba Zaldua | ||
Ivan Sanchez | Antonio Blanco |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valladolid vs Cadiz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valladolid
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại