Thứ Tư, 15/10/2025
Ivan Sanchez (Kiến tạo: Raul Moro)
6
Ronald Araujo
7
Mamadou Sylla
8
Anuar
37
Lamine Yamal (Thay: Daniel Rodriguez)
38
Frenkie de Jong (Thay: Pedri)
46
Raphinha (Thay: Ansu Fati)
46
Raphinha
54
Fermin Lopez (Kiến tạo: Gerard Martin)
61
Dani Olmo (Thay: Pau Victor)
62
Amath Ndiaye (Thay: Anuar)
64
Juanmi Latasa (Thay: Mamadou Sylla)
64
Andreas Christensen
66
Chuki (Thay: Ivan Sanchez)
73
Florian Grillitsch (Thay: Selim Amallah)
73
Eric Garcia (Thay: Gavi)
79
Ronald Araujo
83
Mario Martin (Thay: Stanko Juric)
85
Mario Martin
90

Thống kê trận đấu Valladolid vs Barcelona

số liệu thống kê
Valladolid
Valladolid
Barcelona
Barcelona
19 Kiểm soát bóng 82
12 Phạm lỗi 15
11 Ném biên 20
3 Việt vị 1
4 Chuyền dài 7
4 Phạt góc 8
3 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 7
1 Sút không trúng đích 10
0 Cú sút bị chặn 7
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 3
12 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Valladolid vs Barcelona

Tất cả (371)
90+6'

Sau hiệp hai tuyệt vời, Barcelona lội ngược dòng và giành chiến thắng!

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Real Valladolid: 19%, Barcelona: 81%.

90+6'

Raphinha thực hiện cú sút thẳng từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.

90+5'

Mario Martin bị phạt vì đẩy Raphinha.

90+5'

Adam Aznou chặn thành công cú sút.

90+5'

Cú sút của Lamine Yamal bị chặn lại.

90+5'

Barcelona bắt đầu một pha phản công.

90+5'

Gerard Martin giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Real Valladolid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Marc-Andre ter Stegen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+4'

Real Valladolid bắt đầu một pha phản công.

90+4'

Eray Coemert giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Mario Martin bị phạt vì đẩy Ronald Araujo.

90+3'

Ronald Araujo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Dani Olmo của Barcelona phạm lỗi với Mario Martin.

90+2'

Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

Kiểm soát bóng: Real Valladolid: 5%, Barcelona: 95%.

90+1'

Phát bóng lên cho Real Valladolid.

90+1'

Raphinha thực hiện cú sút thẳng từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.

Đội hình xuất phát Valladolid vs Barcelona

Valladolid (4-1-4-1): André Ferreira (1), Antonio Candela (22), Eray Comert (15), Cenk Özkacar (6), Adam Aznou (39), Stanko Juric (20), Anuar (23), Ivan Sanchez (10), Selim Amallah (21), Raul Moro (11), Mamadou Sylla (7)

Barcelona (4-2-3-1): Marc-André ter Stegen (1), Hector Fort (32), Ronald Araújo (4), Andreas Christensen (15), Gerard Martín (35), Pedri (8), Gavi (6), Dani Rodriguez (46), Fermín López (16), Ansu Fati (10), Pau Víctor (18)

Valladolid
Valladolid
4-1-4-1
1
André Ferreira
22
Antonio Candela
15
Eray Comert
6
Cenk Özkacar
39
Adam Aznou
20
Stanko Juric
23
Anuar
10
Ivan Sanchez
21
Selim Amallah
11
Raul Moro
7
Mamadou Sylla
18
Pau Víctor
10
Ansu Fati
16
Fermín López
46
Dani Rodriguez
6
Gavi
8
Pedri
35
Gerard Martín
15
Andreas Christensen
4
Ronald Araújo
32
Hector Fort
1
Marc-André ter Stegen
Barcelona
Barcelona
4-2-3-1
Thay người
64’
Anuar
Amath Ndiaye
38’
Daniel Rodriguez
Lamine Yamal
64’
Mamadou Sylla
Juanmi Latasa
46’
Pedri
Frenkie De Jong
73’
Selim Amallah
Florian Grillitsch
46’
Ansu Fati
Raphinha
73’
Ivan Sanchez
Chuki
62’
Pau Victor
Dani Olmo
85’
Stanko Juric
Mario Martín
79’
Gavi
Eric García
Cầu thủ dự bị
Karl Hein
Iñaki Peña
Luis Perez
Pau Cubarsí
David Torres
Iñigo Martínez
Tamas Nikitscher
Landry Farré
Florian Grillitsch
Dani Olmo
Marcos Andre
Frenkie De Jong
Darwin Machís
Noah Darvich
Amath Ndiaye
Raphinha
Juanmi Latasa
Lamine Yamal
Mario Martín
Eric García
Chuki
Ferran Torres
Wojciech Szczęsny
Tình hình lực lượng

Javi Sanchez

Va chạm

Alejandro Balde

Chấn thương đùi

Joseph Aidoo

Chấn thương gân kheo

Jules Koundé

Chấn thương gân kheo

Marc Bernal

Chấn thương dây chằng chéo

Marc Casado

Không xác định

Robert Lewandowski

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

Alvaro Rubio

Hansi Flick

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
23/12 - 2012
20/05 - 2013
06/10 - 2013
08/03 - 2014
26/08 - 2018
17/02 - 2019
30/10 - 2019
12/07 - 2020
23/12 - 2020
06/04 - 2021
29/08 - 2022
24/05 - 2023
31/08 - 2024
04/05 - 2025

Thành tích gần đây Valladolid

Hạng 2 Tây Ban Nha
12/10 - 2025
05/10 - 2025
28/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
06/09 - 2025
31/08 - 2025
23/08 - 2025
16/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
05/10 - 2025
Champions League
02/10 - 2025
La Liga
28/09 - 2025
26/09 - 2025
22/09 - 2025
Champions League
19/09 - 2025
La Liga
15/09 - 2025
01/09 - 2025
24/08 - 2025
17/08 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid87011021T T T B T
2BarcelonaBarcelona86111319T T T T B
3VillarrealVillarreal8512616B T T T B
4Real BetisReal Betis8431515B H T T T
5AtleticoAtletico8341513T H T T H
6SevillaSevilla8413413H T B T T
7ElcheElche8341213H T H T B
8Athletic ClubAthletic Club8413013B B H B T
9EspanyolEspanyol8332012T B H H B
10AlavesAlaves8323111T B H B T
11GetafeGetafe8323-211T B H H B
12OsasunaOsasuna8314-110T B H B T
13LevanteLevante8224-18H T B H T
14VallecanoVallecano8224-28B H B B T
15ValenciaValencia8224-48B T H B B
16Celta VigoCelta Vigo8062-36H H H B H
17Real OviedoReal Oviedo8206-106B B B T B
18GironaGirona8134-126H B H H T
19SociedadSociedad8125-55B B T B B
20MallorcaMallorca8125-65B H B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow