Số lượng khán giả hôm nay là 45560.
Pape Gueye 15 | |
Santiago Mourino 15 | |
Jose Copete 43 | |
(Pen) Gerard Moreno 45 | |
Hugo Duro (Thay: Lucas Beltran) 46 | |
Santi Comesana 57 | |
Andre Almeida (Thay: Javier Guerra) 61 | |
Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya) 61 | |
Ayoze Perez (Thay: Gerard Moreno) 68 | |
Thomas Partey (Thay: Pape Gueye) 68 | |
Santi Comesana 69 | |
Daniel Parejo (Thay: Santi Comesana) 79 | |
Ilias Akhomach (Thay: Georges Mikautadze) 79 | |
Nicolas Pepe 83 | |
Daniel Raba (Thay: Thierry Correia) 83 | |
Baptiste Santamaria (Thay: Pepelu) 83 | |
Tajon Buchanan (Thay: Alberto Moleiro) 88 | |
Cesar Tarrega 90 |
Thống kê trận đấu Valencia vs Villarreal


Diễn biến Valencia vs Villarreal
Số lượng khán giả hôm nay là 45500 người.
Villarreal giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Valencia: 57%, Villarreal: 43%.
Juan Foyth thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Andre Almeida bị chặn lại.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sergi Cardona giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Santiago Mourino thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Villarreal.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Trọng tài thổi phạt khi Nicolas Pepe của Villarreal phạm lỗi với Jesus Vazquez.
Jesus Vazquez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cesar Tarrega giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Cesar Tarrega phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ vàng từ trọng tài.
Đội hình xuất phát Valencia vs Villarreal
Valencia (4-4-2): Julen Agirrezabala (25), Thierry Correia (12), Cesar Tarrega (5), Copete (3), José Gayà (14), Luis Rioja (11), Pepelu (18), Javi Guerra (8), Arnaut Danjuma (7), Lucas Beltrán (15), Diego López (16)
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Santiago Mouriño (15), Juan Foyth (8), Renato Veiga (12), Sergi Cardona (23), Nicolas Pepe (19), Santi Comesaña (14), Pape Gueye (18), Alberto Moleiro (20), Gerard Moreno (7), Georges Mikautadze (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Lucas Beltran Hugo Duro | 68’ | Gerard Moreno Ayoze Pérez |
| 61’ | Jose Gaya Jesús Vázquez | 68’ | Pape Gueye Thomas Partey |
| 61’ | Javier Guerra André Almeida | 79’ | Santi Comesana Dani Parejo |
| 83’ | Pepelu Baptiste Santamaria | 79’ | Georges Mikautadze Ilias Akhomach |
| 83’ | Thierry Correia Daniel Raba | 88’ | Alberto Moleiro Tajon Buchanan |
| Cầu thủ dự bị | |||
Stole Dimitrievski | Ayoze Pérez | ||
Cristian Rivero | Thomas Partey | ||
Jesús Vázquez | Alfonso Pedraza | ||
Eray Comert | Adrià Altimira | ||
Ruben Iranzo | Pau Navarro | ||
Alejandro Panach | Dani Parejo | ||
André Almeida | Tajon Buchanan | ||
Baptiste Santamaria | Manor Solomon | ||
Lucas Nunez | Ilias Akhomach | ||
Hugo Duro | Tani Oluwaseyi | ||
Daniel Raba | Rafa Marín | ||
Arnau Tenas | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Mouctar Diakhaby Chấn thương gân kheo | Logan Costa Chấn thương dây chằng chéo | ||
Dimitri Foulquier Không xác định | Willy Kambwala Chấn thương cơ | ||
Filip Ugrinic Chấn thương đầu gối | Pau Cabanes Chấn thương đầu gối | ||
Largie Ramazani Chấn thương cơ | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 12 | 1 | 2 | 25 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 15 | 11 | 3 | 1 | 19 | 36 | T H H H T | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 15 | 9 | 4 | 2 | 14 | 31 | T T T T B | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 15 | 6 | 2 | 7 | -6 | 20 | B T B T B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B B H T H | |
| 16 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
