Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
![]() Jose Gaya 27 | |
![]() Benat Turrientes 45+3' | |
![]() Diego Lopez (Kiến tạo: Daniel Raba) 57 | |
![]() Takefusa Kubo (Kiến tạo: Brais Mendez) 60 | |
![]() Orri Oskarsson (Thay: Brais Mendez) 65 | |
![]() Brais Mendez 66 | |
![]() Aihen Munoz 67 | |
![]() Arnaut Danjuma (Thay: Daniel Raba) 67 | |
![]() Andre Almeida (Thay: Hugo Duro) 68 | |
![]() Orri Oskarsson (Thay: Brais Mendez) 68 | |
![]() Aritz Elustondo (Thay: Duje Caleta-Car) 68 | |
![]() Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya) 80 | |
![]() Baptiste Santamaria (Thay: Pepelu) 80 | |
![]() Urko Gonzalez de Zarate (Thay: Benat Turrientes) 80 | |
![]() Goncalo Guedes (Thay: Takefusa Kubo) 80 | |
![]() Sergio Gomez (Thay: Aihen Munoz) 80 | |
![]() Filip Ugrinic (Thay: Javier Guerra) 87 |
Thống kê trận đấu Valencia vs Sociedad


Diễn biến Valencia vs Sociedad
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 55%, Real Sociedad: 45%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Sergio Gomez thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Jon Aramburu từ Real Sociedad đã có một pha vào bóng hơi quá mức khi kéo ngã Arnaut Danjuma.
Jon Aramburu bị phạt vì đẩy Arnaut Danjuma.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 54%, Real Sociedad: 46%.
Aritz Elustondo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Sergio Gomez của Real Sociedad đá ngã Luis Rioja.
Jon Aramburu từ Real Sociedad đã có một pha phạm lỗi hơi nặng tay khi kéo ngã Arnaut Danjuma.
Valencia thực hiện một cú ném biên ở phần sân nhà.
Một cầu thủ từ Real Sociedad thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Filip Ugrinic giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Cú sút của Luis Rioja bị chặn lại.
Igor Zubeldia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Valencia đang kiểm soát bóng.
Aritz Elustondo của Real Sociedad phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Arnaut Danjuma.
Một cầu thủ từ Real Sociedad thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Valencia vs Sociedad
Valencia (4-4-2): Julen Agirrezabala (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (5), Copete (3), José Gayà (14), Luis Rioja (11), Javi Guerra (8), Pepelu (18), Diego López (16), Daniel Raba (19), Hugo Duro (9)
Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (2), Igor Zubeldia (5), Duje Caleta-Car (16), Aihen Muñoz (3), Takefusa Kubo (14), Pablo Marín (28), Beñat Turrientes (8), Ander Barrenetxea (7), Mikel Oyarzabal (10), Brais Méndez (23)


Thay người | |||
67’ | Daniel Raba Arnaut Danjuma | 68’ | Duje Caleta-Car Aritz Elustondo |
68’ | Hugo Duro André Almeida | 68’ | Brais Mendez Orri Óskarsson |
80’ | Jose Gaya Jesús Vázquez | 80’ | Aihen Munoz Sergio Gómez |
80’ | Pepelu Baptiste Santamaria | 80’ | Benat Turrientes Urko González |
87’ | Javier Guerra Filip Ugrinic | 80’ | Takefusa Kubo Gonçalo Guedes |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristian Rivero | Jon Martin | ||
Mouctar Diakhaby | Sergio Gómez | ||
Jesús Vázquez | Luka Sučić | ||
Eray Comert | Unai Marrero | ||
Ruben Iranzo | Aritz Elustondo | ||
André Almeida | Hamari Traoré | ||
Baptiste Santamaria | Jon Pacheco | ||
Filip Ugrinic | Urko González | ||
Arnaut Danjuma | Mikel Goti | ||
David Otorbi | Gonçalo Guedes | ||
Pablo Lopez Gomez | Jon Karrikaburu | ||
Orri Óskarsson |
Tình hình lực lượng | |||
Stole Dimitrievski Chấn thương vai | Jon Gorrotxategi Chấn thương mắt cá | ||
Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | |||
Alberto Marí Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại