Số lượng khán giả hôm nay là 40,364 người.
![]() Arnaut Danjuma (Kiến tạo: Luis Rioja) 4 | |
![]() Lucas Beltran (Thay: Hugo Duro) 55 | |
![]() Diego Lopez (Thay: Andre Almeida) 55 | |
![]() Pepelu (Thay: Javier Guerra) 55 | |
![]() Cesar Tarrega 56 | |
![]() Federico Vinas 61 | |
![]() Luka Ilic (Thay: Josip Brekalo) 65 | |
![]() Alberto Reina 70 | |
![]() Luka Ilic 71 | |
![]() Alberto Reina 75 | |
![]() (Pen) Arnaut Danjuma 75 | |
![]() Ilyas Chaira (Thay: Alberto Reina) 76 | |
![]() Veljko Paunovic 77 | |
![]() Jose Salomon Rondon (Thay: Federico Vinas) 77 | |
![]() Daniel Raba (Thay: Arnaut Danjuma) 78 | |
![]() Luka Ilic 85 | |
![]() Jose Salomon Rondon (Kiến tạo: Lucas Ahijado) 86 | |
![]() Largie Ramazani (Thay: Luis Rioja) 86 | |
![]() David Costas (Thay: Haissem Hassan) 88 | |
![]() Luka Ilic 90+3' |
Thống kê trận đấu Valencia vs Real Oviedo


Diễn biến Valencia vs Real Oviedo
Real Oviedo không thể thuyết phục khán giả rằng họ là đội bóng tốt hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Valencia: 57%, Real Oviedo: 43%.
David Costas của Real Oviedo cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Daniel Raba thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
David Carmo của Real Oviedo cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Julen Agirrezabala chiến thắng trong pha không chiến với Jose Salomon Rondon.
Phát bóng lên cho Valencia.
Rahim Alhassane giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cesar Tarrega thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Real Oviedo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt khi Largie Ramazani của Valencia phạm lỗi với Santiago Colombatto.
Largie Ramazani bị phạt vì đẩy Santiago Colombatto.
Santiago Colombatto thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Dimitri Foulquier từ Valencia đá ngã Santiago Colombatto.
Phạt góc cho Real Oviedo.
Diego Lopez từ Valencia sút bóng đi chệch mục tiêu.
Một cú sút của Largie Ramazani bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Valencia vs Real Oviedo
Valencia (4-4-2): Julen Agirrezabala (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (5), Mouctar Diakhaby (4), José Gayà (14), Luis Rioja (11), Baptiste Santamaria (22), Javi Guerra (8), Arnaut Danjuma (7), André Almeida (10), Hugo Duro (9)
Real Oviedo (4-3-3): Aarón Escandell (13), Lucas Ahijado (24), Dani Calvo (12), David Carmo (16), Abdel Rahim Alhassane Bonkano (3), Alberto Reina (5), Leander Dendoncker (20), Santiago Colombatto (11), Haissem Hassan (10), Josip Brekalo (18)


Thay người | |||
55’ | Hugo Duro Lucas Beltrán | 65’ | Josip Brekalo Luka Ilic |
55’ | Javier Guerra Pepelu | 76’ | Alberto Reina Ilyas Chaira |
55’ | Andre Almeida Diego López | 77’ | Federico Vinas Salomón Rondón |
78’ | Arnaut Danjuma Daniel Raba | 88’ | Haissem Hassan David Costas |
86’ | Luis Rioja Largie Ramazani |
Cầu thủ dự bị | |||
Stole Dimitrievski | Alex Fores | ||
Cristian Rivero | Ilyas Chaira | ||
Copete | Salomón Rondón | ||
Thierry Correia | Horațiu Moldovan | ||
Jesús Vázquez | Eric Bailly | ||
Eray Comert | David Costas | ||
Lucas Beltrán | Oier Luengo | ||
Pepelu | Javi López | ||
Filip Ugrinic | Brandon Domingues | ||
Diego López | Luka Ilic | ||
Largie Ramazani | Lamine Gueye | ||
Daniel Raba | Kwasi Sibo |
Tình hình lực lượng | |||
Nacho Vidal Chấn thương cơ | |||
Álvaro Lemos Chấn thương dây chằng chéo | |||
Ovie Ejaria Va chạm | |||
Federico Vinas Jose Salomon Rondon |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Real Oviedo
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Real Oviedo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 0 | 13 | T B H H B |
9 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 9 | 2 | 1 | 6 | -10 | 7 | B B B T B |
17 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại