Thứ Ba, 14/10/2025
Robert Navarro
20
Daniel Vivian
57
Jose Gaya
59
Daniel Vivian
61
Aymeric Laporte (Thay: Alex Berenguer)
64
Largie Ramazani (Thay: Daniel Raba)
64
Maroan Sannadi (Thay: Oihan Sancet)
68
Mikel Vesga (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)
68
Unai Velez (Thay: Robert Navarro)
69
Hugo Duro (Thay: Luis Rioja)
70
Lucas Beltran (Thay: Diego Lopez)
71
Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya)
71
Baptiste Santamaria (Kiến tạo: Javier Guerra)
73
Andre Almeida (Thay: Arnaut Danjuma)
80
Alejandro Rego (Thay: Mikel Jauregizar)
81
Hugo Duro (Kiến tạo: Baptiste Santamaria)
90+3'

Thống kê trận đấu Valencia vs Athletic Club

số liệu thống kê
Valencia
Valencia
Athletic Club
Athletic Club
44 Kiểm soát bóng 56
13 Phạm lỗi 6
17 Ném biên 17
0 Việt vị 1
5 Chuyền dài 5
5 Phạt góc 6
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 5
6 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
6 Thủ môn cản phá 3
6 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Valencia vs Athletic Club

Tất cả (407)
90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

Kiểm soát bóng: Valencia: 44%, Athletic Club: 56%.

90+8'

Phát bóng lên cho Athletic Club.

90+8'

Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Largie Ramazani lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.

90+8'

Largie Ramazani từ Valencia tung cú sút ra ngoài khung thành.

90+8'

Aitor Paredes đã chặn thành công cú sút.

90+8'

Cú sút của Hugo Duro bị chặn lại.

90+8'

Jesus Vazquez tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.

90+8'

Valencia đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+8'

Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+7'

Unai Simon giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+7'

Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Athletic Club thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+7'

Baptiste Santamaria giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Lucas Beltran để bóng chạm tay.

90+6'

Pha vào bóng nguy hiểm của Lucas Beltran từ Valencia. Aitor Paredes là người phải nhận hậu quả.

90+6'

Athletic Club thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+6'

Jesus Areso giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Valencia đang kiểm soát bóng.

90+5'

Maroan Sannadi của Athletic Club bị bắt việt vị.

90+4'

Valencia đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối của trận đấu!

Đội hình xuất phát Valencia vs Athletic Club

Valencia (4-4-2): Julen Agirrezabala (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (5), Mouctar Diakhaby (4), José Gayà (14), Luis Rioja (11), Baptiste Santamaria (22), Javi Guerra (8), Diego López (16), Daniel Raba (19), Arnaut Danjuma (7)

Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Jesús Areso (12), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Mikel Jauregizar (18), Robert Navarro (23), Oihan Sancet (8), Álex Berenguer (7), Iñaki Williams (9)

Valencia
Valencia
4-4-2
25
Julen Agirrezabala
20
Dimitri Foulquier
5
Cesar Tarrega
4
Mouctar Diakhaby
14
José Gayà
11
Luis Rioja
22
Baptiste Santamaria
8
Javi Guerra
16
Diego López
19
Daniel Raba
7
Arnaut Danjuma
9
Iñaki Williams
7
Álex Berenguer
8
Oihan Sancet
23
Robert Navarro
18
Mikel Jauregizar
16
Iñigo Ruiz de Galarreta
17
Yuri Berchiche
4
Aitor Paredes
3
Dani Vivian
12
Jesús Areso
1
Unai Simón
Athletic Club
Athletic Club
4-2-3-1
Thay người
64’
Daniel Raba
Largie Ramazani
64’
Alex Berenguer
Aymeric Laporte
70’
Luis Rioja
Hugo Duro
68’
Oihan Sancet
Maroan Sannadi
71’
Jose Gaya
Jesús Vázquez
68’
Inigo Ruiz de Galarreta
Mikel Vesga
71’
Diego Lopez
Lucas Beltrán
81’
Mikel Jauregizar
Alejandro Rego Mora
80’
Arnaut Danjuma
André Almeida
Cầu thủ dự bị
Hugo Duro
Maroan Sannadi
Stole Dimitrievski
Mikel Santos
Cristian Rivero
Andoni Gorosabel
Copete
Aymeric Laporte
Thierry Correia
Iñigo Lekue
Jesús Vázquez
Adama Boiro
Eray Comert
Jon de Luis
André Almeida
Mikel Vesga
Lucas Beltrán
Unai Gómez
Pepelu
Alejandro Rego Mora
Filip Ugrinic
Gorka Guruzeta
Largie Ramazani
Nicolás Serrano
Tình hình lực lượng

Yeray Álvarez

Không xác định

Unai Egiluz

Chấn thương dây chằng chéo

Beñat Prados

Chấn thương mắt cá

Nico Williams

Chấn thương háng

Huấn luyện viên

Carlos Corberán

Ernesto Valverde

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
01/10 - 2017
01/03 - 2018
27/10 - 2018
04/03 - 2019
28/09 - 2019
02/07 - 2020
12/12 - 2020
07/02 - 2021
25/09 - 2021
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
11/02 - 2022
03/03 - 2022
La Liga
07/05 - 2022
21/08 - 2022
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
27/01 - 2023
La Liga
12/02 - 2023
30/10 - 2023
21/01 - 2024
29/08 - 2024
19/05 - 2025
21/09 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
04/10 - 2025
H1: 1-0
01/10 - 2025
24/09 - 2025
21/09 - 2025
15/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 1-0
24/08 - 2025
17/08 - 2025
Giao hữu
10/08 - 2025
H1: 2-0
03/08 - 2025

Thành tích gần đây Athletic Club

La Liga
04/10 - 2025
Champions League
02/10 - 2025
La Liga
28/09 - 2025
24/09 - 2025
21/09 - 2025
Champions League
16/09 - 2025
La Liga
13/09 - 2025
Giao hữu
05/09 - 2025
La Liga
01/09 - 2025
26/08 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid87011021T T T B T
2BarcelonaBarcelona86111319T T T T B
3VillarrealVillarreal8512616B T T T B
4Real BetisReal Betis8431515B H T T T
5AtleticoAtletico8341513T H T T H
6SevillaSevilla8413413H T B T T
7ElcheElche8341213H T H T B
8Athletic ClubAthletic Club8413013B B H B T
9EspanyolEspanyol8332012T B H H B
10AlavesAlaves8323111T B H B T
11GetafeGetafe8323-211T B H H B
12OsasunaOsasuna8314-110T B H B T
13LevanteLevante8224-18H T B H T
14VallecanoVallecano8224-28B H B B T
15ValenciaValencia8224-48B T H B B
16Celta VigoCelta Vigo8062-36H H H B H
17Real OviedoReal Oviedo8206-106B B B T B
18GironaGirona8134-126H B H H T
19SociedadSociedad8125-55B B T B B
20MallorcaMallorca8125-65B H B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow