Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Noah Shamoun
11 - Ajdin Zeljkovic (Kiến tạo: Kai Meriluoto)
21 - Carl Johansson (Thay: Noah Shamoun)
64 - Axel Bjoernstroem
73 - Simon Thern (Thay: Mohammad Alsalkhadi)
80
- Naeem Mohammed (Thay: Niilo Maeenpaeae)
46 - Villiam Granath (Kiến tạo: Naeem Mohammed)
47 - (og) Victor Larsson
59 - Malte Persson (Thay: Emmanuel Yeboah)
77 - Gabriel Wallentin (Thay: Rami Kaib)
90 - Gisli Eyjolfsson (Thay: Rocco Ascone)
90
Thống kê trận đấu Vaernamo vs Halmstads BK
Diễn biến Vaernamo vs Halmstads BK
Tất cả (39)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Rocco Ascone rời sân và anh được thay thế bởi Gisli Eyjolfsson.
Rami Kaib rời sân và anh được thay thế bởi Gabriel Wallentin.
Mohammad Alsalkhadi rời sân và anh được thay thế bởi Simon Thern.
Emmanuel Yeboah rời sân và anh được thay thế bởi Malte Persson.
Thẻ vàng cho Axel Bjoernstroem.
Noah Shamoun rời sân và được thay thế bởi Carl Johansson.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Victor Larsson đưa bóng vào lưới nhà!
Naeem Mohammed đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Villiam Granath đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Niilo Maeenpaeae rời sân và được thay thế bởi Naeem Mohammed.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Kai Meriluoto đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ajdin Zeljkovic đã ghi bàn!
Emmanuel Yeboah của Halmstad suýt ghi bàn bằng đầu nhưng cú đánh đầu của anh bị cản phá.
Varnamo được hưởng một quả ném biên.
Halmstad được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Varnamo được hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Varnamo, Halmstad tấn công qua Andre Boman. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Halmstad được hưởng một quả phạt góc.
Halmstad có một quả ném biên nguy hiểm.
Thẻ vàng cho Noah Shamoun.
Noah Shamoun (Varnamo) đã nhận một thẻ vàng từ Victor Wolf.
Halmstad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Varnamo.
Varnamo được hưởng một quả phạt góc.
Halmstad được hưởng một quả phát bóng lên.
Varnamo có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Victor Wolf ra hiệu cho một quả ném biên cho Halmstad ở phần sân của Varnamo.
Varnamo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Emmanuel Yeboah của Halmstad có cú sút về phía khung thành tại Finnvedsvallen. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Halmstad sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Varnamo.
Victor Wolf cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
Victor Wolf ra hiệu cho Halmstad một quả ném biên, gần khu vực của Varnamo.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Bóng ra ngoài sân, Halmstad được hưởng quả phát bóng.
Halmstad được trọng tài Victor Wolf cho hưởng một quả phạt góc.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Vaernamo vs Halmstads BK
Vaernamo (4-3-3): Hugo Keto (1), Victor Larsson (5), Rufai Mohammed (4), Emin Grozdanic (24), Axel Björnström (3), Noah Shamoun (25), Kent-Are Antonsen (11), Otso Liimatta (8), Mohammad Alsalkhadi (18), Ajdin Zeljkovic (10), Kai Meriluoto (9)
Halmstads BK (3-4-3): Tim Erlandsson (12), Pascal Gregor (5), Filip Schyberg (4), Bleon Kurtulus (2), Andre Boman (17), Joel Allansson (6), Rocco Ascone (27), Rami Kaib (24), Villiam Granath (11), Emmanuel Yeboah (99), Niilo Maenpaa (8)
Thay người | |||
64’ | Noah Shamoun Carl Johansson | 46’ | Niilo Maeenpaeae Naeem Mohammed |
80’ | Mohammad Alsalkhadi Simon Thern | 77’ | Emmanuel Yeboah Malte Persson |
90’ | Rami Kaib Gabriel Wallentin | ||
90’ | Rocco Ascone Gisli Eyjolfsson |
Cầu thủ dự bị | |||
Freddy Winsth | Tim Rönning | ||
Ishaq Abdulrazak | Gabriel Wallentin | ||
Simon Thern | Gisli Eyjolfsson | ||
Souleymane Coulibaly | Naeem Mohammed | ||
Johan Rapp | Marcus Olsson | ||
Marcus Antonsson | Aleksander Nilsson | ||
Adin Tihic | Malte Persson | ||
Hugo Andersson | Ludvig Arvidsson | ||
Carl Johansson | Oliver Kapsimalis |
Nhận định Vaernamo vs Halmstads BK
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaernamo
Thành tích gần đây Halmstads BK
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 19 | 6 | 1 | 30 | 63 | T T H T T | |
2 | 26 | 16 | 4 | 6 | 25 | 52 | T H T B T | |
3 | 26 | 12 | 9 | 5 | 13 | 45 | T B T H T | |
4 | 26 | 12 | 8 | 6 | 7 | 44 | T T B H B | |
5 | 26 | 14 | 2 | 10 | 5 | 44 | T T B T B | |
6 | 26 | 11 | 9 | 6 | 15 | 42 | T H T T H | |
7 | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | H H B T B | |
8 | 26 | 11 | 4 | 11 | 0 | 37 | B H B B B | |
9 | 26 | 9 | 5 | 12 | -7 | 32 | B B B T T | |
10 | 26 | 9 | 2 | 15 | -3 | 29 | T B T B B | |
11 | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B T B B T | |
12 | 26 | 8 | 5 | 13 | -11 | 29 | B H T B B | |
13 | 26 | 8 | 4 | 14 | -26 | 28 | B H T T B | |
14 | 26 | 6 | 7 | 13 | -12 | 25 | B T H B T | |
15 | 26 | 6 | 5 | 15 | -21 | 23 | H B T T H | |
16 | 26 | 3 | 6 | 17 | -22 | 15 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại