Phạt góc cho Valerenga.
![]() Promise Meliga (Thay: Filip Thorvaldsen) 59 | |
![]() Petter Strand (Thay: Elias Soerensen) 59 | |
![]() Oscar Hedvall 63 | |
![]() Lars Olden Larsen (Thay: Jens Hjertoe-Dahl) 64 | |
![]() Petter Strand 70 | |
![]() Haakon Sjaatil (Thay: Vegar Eggen Hedenstad) 71 | |
![]() Isak Vaadebu (Thay: Alexander Warneryd) 73 | |
![]() Daniel Braut (Thay: Vegard Oestraat Erlien) 73 | |
![]() Carl Lange 75 | |
![]() Haakon Sjaatil 77 | |
![]() Promise Meliga 80 | |
![]() Mohamed Ofkir (Kiến tạo: Promise Meliga) 88 | |
![]() Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Carl Lange) 88 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Henrik Roervik Bjoerdal) 88 | |
![]() August Mikkelsen (Thay: Leo Cornic) 90 | |
![]() Leo Cornic 90+2' |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs Tromsoe


Diễn biến Vaalerenga vs Tromsoe
Valerenga được hưởng một quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Bóng an toàn khi Valerenga được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Phạt góc cho Tromsoe.
Tromsoe được hưởng một quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Daniel Higraff ra hiệu cho một quả đá phạt cho Tromsoe ở phần sân của họ.
Tromsoe tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Tobias Kvalvagnes Guddal (Tromsoe) đánh đầu nhưng bóng trúng xà ngang! Oooh... suýt chút nữa.
Đá phạt cho Tromsoe.
Promise Meliga của Valerenga có cú sút vào khung thành tại Intility Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ném biên cho Tromsoe trong phần sân của Valerenga.
Oscar Hedvall của Valerenga đã trở lại sân thi đấu.
August Mikkelsen thay thế Leo Cornic cho Tromsoe tại Intility Arena.
Trận đấu tại Intility Arena đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Oscar Hedvall, người đang bị chấn thương.
Valerenga được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.

Leo Cornic (Tromsoe) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Promise Meliga đã có pha kiến tạo tuyệt vời.

Mohamed Ofkir đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện dẫn trước 1-0.
Valerenga thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Stian Sjovold Thorstensen thay thế Carl Lange.
Geir Bakke (Valerenga) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Elias Kristoffersen Hagen thay thế Henrik Bjordal.
Valerenga được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs Tromsoe
Vaalerenga (4-3-3): Oscar Hedvall (16), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Ivan Näsberg (37), Vinicius Nogueira (27), Henrik Bjørdal (8), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mohamed Ofkir (7), Elias Sørensen (11)
Tromsoe (3-5-2): Jakob Haugaard (1), Vetle Skjaervik (4), Tobias Kvalvagnes Guddal (21), Abubacarr Sedi Kinteh (25), Leo Cornic (2), David Edvardsson (20), Ruben Jenssen (11), Alexander Warneryd (29), Jens Hjerto-Dahl (6), Vegard Erlien (15), Ieltsin Camoes (9)


Thay người | |||
59’ | Filip Thorvaldsen Promise Meliga | 64’ | Jens Hjertoe-Dahl Lars Olden Larsen |
59’ | Elias Soerensen Petter Strand | 73’ | Vegard Oestraat Erlien Daniel Braut |
71’ | Vegar Eggen Hedenstad Haakon Sjaatil | 73’ | Alexander Warneryd Isak Vadebu |
88’ | Henrik Roervik Bjoerdal Elias Kristoffersen Hagen | 90’ | Leo Cornic August Mikkelsen |
88’ | Carl Lange Stian Sjovold Thorstensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Elias Kristoffersen Hagen | Ole Kristian Gjefle Lauvli | ||
Jacob Storevik | Anders Jenssen | ||
Haakon Sjaatil | Sigurd Jacobsen Prestmo | ||
Kevin Tshiembe | August Mikkelsen | ||
Promise Meliga | Daniel Braut | ||
Stian Sjovold Thorstensen | Jens Berland Husebo | ||
Noah Pallas | Ruben Kristiansen | ||
Petter Strand | Lars Olden Larsen | ||
Sebastian Jarl | Isak Vadebu |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây Tromsoe
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại