Ném biên cho Valerenga ở phần sân nhà của họ.
Jesper Taaje (Kiến tạo: Lars-Christopher Vilsvik) 30 | |
Jesper Taaje 41 | |
Johan Bakke 45+2' | |
Jasper Silva Torkildsen (Thay: Per Kristian Braatveit) 59 | |
James Ampofo (Thay: Elias Hoff Melkersen) 65 | |
Marcus Mehnert (Thay: Ole Kristian Enersen) 65 | |
Bent Soermo (Thay: Lars-Christopher Vilsvik) 66 | |
Elias Hagen (Thay: Carl Lange) 67 | |
Promise Meliga (Thay: Elias Soerensen) 67 | |
Gustav Valsvik 69 | |
Geir Bakke 72 | |
Petter Strand (Thay: Promise Meliga) 82 | |
Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Vegar Eggen Hedenstad) 82 | |
Sebastian Jarl (Thay: Mathias Grundetjern) 90 | |
Elias Hagen (Kiến tạo: Ivan Naesberg) 90+1' | |
Aaron Kiil Olsen (Kiến tạo: Stian Sjoevold Thorstensen) 90+7' |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs Stroemsgodset


Diễn biến Vaalerenga vs Stroemsgodset
Valerenga thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Sebastian Jarl thay thế Mathias Grunderjern.
Stian Sjovold Thorstensen đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À O O O! Aaron Kiil Olsen đưa Valerenga dẫn trước 2-1.
Valerenga được hưởng một quả phạt góc.
Quả đá phạt cho Stroemsgodset ở phần sân của Valerenga.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả đá phạt cho Stroemsgodset.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Ivan Nasberg.
Elias Kristoffersen Hagen ghi bàn gỡ hòa cho Valerenga. Tỷ số bây giờ là 1-1.
Ném biên cao trên sân cho Valerenga ở Oslo.
Valerenga đã được Marius Hansen Grotta trao cho một quả phạt góc.
Valerenga được hưởng một quả phạt góc.
Marius Hansen Grotta trao cho đội khách một quả ném biên.
Liệu Valerenga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Stroemsgodset không?
Geir Bakke (Valerenga) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Stian Sjovold Thorstensen thay thế Vegar Hedenstad.
Geir Bakke thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Intility Arena với Petter Strand thay thế Promise Meliga.
Geir Bakke (Valerenga) đang thực hiện sự thay thế thứ tư, với Stian Sjovold Thorstensen thay Vegar Hedenstad.
Geir Bakke đang thực hiện sự thay thế thứ ba của đội tại Intility Arena với Petter Strand thay Promise Meliga.
Valerenga được Marius Hansen Grotta trao cho một quả phạt góc.
Henrik Bjordal của Valerenga dẫn bóng về phía khung thành tại Intility Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Valerenga được hưởng một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs Stroemsgodset
Vaalerenga (4-3-3): Oscar Hedvall (16), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Ivan Näsberg (37), Vinicius Nogueira (27), Henrik Bjørdal (8), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mathias Grunderjern (17), Elias Sørensen (11)
Stroemsgodset (4-3-3): Per Kristian Bråtveit (1), Lars Christopher Vilsvik (26), Jesper Taaje (25), Gustav Valsvik (71), Fredrik Kristensen Dahl (27), Johan Bakke (17), Herman Stengel (10), Frederick Ardraa (16), Ole Enersen (14), Elias Hoff Melkersen (9), Marko Farji (21)


| Thay người | |||
| 67’ | Carl Lange Elias Kristoffersen Hagen | 59’ | Per Kristian Braatveit Jasper Silva Torkildsen |
| 67’ | Petter Strand Promise Meliga | 65’ | Ole Kristian Enersen Marcus Mehnert |
| 82’ | Vegar Eggen Hedenstad Stian Sjovold Thorstensen | 65’ | Elias Hoff Melkersen James Ampofo |
| 82’ | Promise Meliga Petter Strand | 66’ | Lars-Christopher Vilsvik Bent Sormo |
| 90’ | Mathias Grundetjern Sebastian Jarl | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Stian Sjovold Thorstensen | Alie Conteh | ||
Elias Kristoffersen Hagen | Jasper Silva Torkildsen | ||
Jacob Storevik | Sivert Westerlund | ||
Noah Pallas | Bent Sormo | ||
Petter Strand | Samuel Silalahi | ||
Sebastian Jarl | Kreshnik Krasniqi | ||
Promise Meliga | Marcus Mehnert | ||
Haakon Sjaatil | James Ampofo | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây Stroemsgodset
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 29 | 21 | 5 | 3 | 37 | 68 | T T T T T | |
| 2 | 29 | 21 | 4 | 4 | 52 | 67 | T T B T T | |
| 3 | 29 | 17 | 3 | 9 | 12 | 54 | B T T B T | |
| 4 | 29 | 16 | 5 | 8 | 7 | 53 | T B B H B | |
| 5 | 29 | 14 | 3 | 12 | 11 | 45 | H H B T T | |
| 6 | 29 | 13 | 4 | 12 | 3 | 43 | B T T B H | |
| 7 | 29 | 11 | 9 | 9 | 8 | 42 | T H T T B | |
| 8 | 29 | 12 | 3 | 14 | 5 | 39 | B B T T T | |
| 9 | 29 | 10 | 9 | 10 | -3 | 39 | B H B T B | |
| 10 | 29 | 10 | 8 | 11 | -3 | 38 | B T B B T | |
| 11 | 29 | 10 | 7 | 12 | -3 | 37 | T T T B T | |
| 12 | 29 | 8 | 11 | 10 | 3 | 35 | H B B H B | |
| 13 | 29 | 9 | 7 | 13 | -23 | 33 | H B B T H | |
| 14 | 29 | 7 | 7 | 15 | -22 | 28 | H B T B B | |
| 15 | 29 | 6 | 2 | 21 | -29 | 20 | B B B B B | |
| 16 | 29 | 2 | 3 | 24 | -55 | 9 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch