Valerenga có một quả phát bóng lên tại Intility Arena.
Mustapha Isah (Kiến tạo: Mikkel Rakneberg) 23 | |
David Tufekcic (Thay: Mustapha Isah) 33 | |
Frederik Flex (Thay: Leander Alvheim) 43 | |
Noah Pallas 44 | |
Haakon Haugen (Thay: Mikkel Rakneberg) 46 | |
Henrik Roervik Bjoerdal 57 | |
Niklas Oedegaard 64 | |
Haakon Sjaatil (Thay: Noah Pallas) 64 | |
Petter Strand (Thay: Mathias Grundetjern) 64 | |
Aaron Kiil Olsen 67 | |
Niklas Oedegaard (Kiến tạo: David Tufekcic) 70 | |
Max Normann Williamsen (Thay: Syver Skundberg Skeide) 72 | |
Adrian Kurd Roenning (Thay: Niklas Oedegaard) 72 | |
Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Carl Lange) 74 | |
Promise Meliga (Thay: Filip Thorvaldsen) 74 | |
Kevin Tshiembe (Thay: Ivan Naesberg) 80 | |
Promise Meliga (Kiến tạo: Stian Sjoevold Thorstensen) 85 | |
Petter Strand (Kiến tạo: Promise Meliga) 86 | |
Petter Strand (Kiến tạo: Elias Hagen) 90 |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs Kristiansund BK


Diễn biến Vaalerenga vs Kristiansund BK
Kristiansund được hưởng quả ném biên.
Valerenga được hưởng một quả phạt góc.
Daniel Higraff ra hiệu cho một quả ném biên cho Valerenga, gần khu vực của Kristiansund.
Valerenga được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Kristiansund.
Đội khách có một quả phát bóng lên ở Oslo.
Petter Strand (Valerenga) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Kristiansund nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Daniel Higraff thổi còi báo việt vị.
Valerenga có một quả phát bóng lên.
Elias Kristoffersen Hagen đã có một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Valerenga cân bằng tỷ số 3-3 nhờ cú đánh đầu của Petter Strand.
Valerenga được Daniel Higraff cho hưởng một quả phạt góc.
Daniel Higraff ra hiệu cho Valerenga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Daniel Higraff cho Kristiansund hưởng một quả phát bóng lên.
Valerenga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Promise Meliga đã có một pha kiến tạo ở đó.
Petter Strand đưa bóng vào lưới và rút ngắn cách biệt xuống còn 2-3.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Stian Sjovold Thorstensen.
V À A A O O O! Promise Meliga rút ngắn tỷ số cho Valerenga xuống còn 1-3.
Daniel Higraff cho đội khách hưởng một quả ném biên.
Kristiansund được hưởng một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs Kristiansund BK
Vaalerenga (4-3-3): Oscar Hedvall (16), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Ivan Näsberg (37), Noah Pallas (23), Henrik Bjørdal (8), Elias Kristoffersen Hagen (15), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mathias Grunderjern (17), Elias Sørensen (11)
Kristiansund BK (4-3-3): Adrian Saether (12), Ian Hoffmann (22), Marius Berntsen Olsen (4), Dan Peter Ulvestad (5), Mikkel Rakneberg (15), Syver Skundberg Skeide (6), Henry Sletsjøe (8), Niklas Ødegård (18), Mustapha Isah (7), Leander Alvheim (19), Sander Hestetun Kilen (9)


| Thay người | |||
| 64’ | Noah Pallas Haakon Sjaatil | 33’ | Mustapha Isah David Tufekcic |
| 64’ | Mathias Grundetjern Petter Strand | 43’ | Leander Alvheim Frederik Flex |
| 74’ | Filip Thorvaldsen Promise Meliga | 46’ | Mikkel Rakneberg Haakon Haugen |
| 74’ | Carl Lange Stian Sjovold Thorstensen | 72’ | Syver Skundberg Skeide Max Williamsen |
| 80’ | Ivan Naesberg Kevin Tshiembe | 72’ | Niklas Oedegaard Adrian Kurd Ronning |
| Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Jarl | Knut Andre Skjaerstein | ||
Jacob Storevik | Frederik Flex | ||
Haakon Sjaatil | Max Williamsen | ||
Kevin Tshiembe | Igor Jelicic | ||
Promise Meliga | Adrian Kurd Ronning | ||
Lorents Apold-Aasen | Haakon Haugen | ||
Stian Sjovold Thorstensen | David Tufekcic | ||
Even Forcha | |||
Petter Strand | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây Kristiansund BK
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 22 | 5 | 3 | 41 | 71 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 22 | 4 | 4 | 57 | 70 | T B T T T | |
| 3 | 30 | 18 | 3 | 9 | 14 | 57 | T T B T T | |
| 4 | 30 | 17 | 5 | 8 | 9 | 56 | B B H B T | |
| 5 | 30 | 15 | 3 | 12 | 13 | 48 | H B T T T | |
| 6 | 30 | 13 | 4 | 13 | -1 | 43 | T T B H B | |
| 7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H B T B T | |
| 8 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H T T B B | |
| 9 | 30 | 11 | 8 | 11 | -2 | 41 | T B B T T | |
| 10 | 30 | 12 | 3 | 15 | 4 | 39 | B T T T B | |
| 11 | 30 | 10 | 7 | 13 | -5 | 37 | T T B T B | |
| 12 | 30 | 8 | 11 | 11 | 1 | 35 | B B H B B | |
| 13 | 30 | 9 | 7 | 14 | -25 | 33 | B B T H B | |
| 14 | 30 | 8 | 7 | 15 | -19 | 31 | B T B B T | |
| 15 | 30 | 6 | 2 | 22 | -35 | 20 | B B B B B | |
| 16 | 30 | 2 | 3 | 25 | -58 | 9 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch