Filip Erik Thorvaldsen ghi bàn gỡ hòa cho Valerenga. Tỷ số bây giờ là 1-1.
![]() Sverre Hakami Sandal 34 | |
![]() Moussa Njie 56 | |
![]() Bilal Njie 57 | |
![]() Vinicius Nogueira 61 | |
![]() Oscar Hedvall 62 | |
![]() (Pen) Sverre Hakami Sandal 63 | |
![]() Jonas Lange Hjorth 66 | |
![]() Promise Meliga (Thay: Elias Soerensen) 72 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Petter Strand) 73 | |
![]() Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Fidel Brice Ambina) 73 | |
![]() Henrik Udahl (Thay: Bilal Njie) 78 | |
![]() Teodor Berg Haltvik (Thay: Moussa Njie) 78 | |
![]() Amin Nouri (Thay: Haakon Hoseth) 83 | |
![]() Brage Skaret (Thay: Jonas Lange Hjorth) 90 | |
![]() Bjoern Martin Kristensen (Thay: David Hickson Gyedu) 90 | |
![]() Filip Thorvaldsen 90+8' |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs KFUM Oslo


Diễn biến Vaalerenga vs KFUM Oslo

Valerenga được hưởng một quả phạt góc do Kristoffer Hagenes trao.
Đá phạt cho Valerenga ở phần sân của KFUM Oslo.
Ném biên cho Valerenga tại Intility Arena.
Bjorn Martin Kristensen thay thế David Gyedu cho đội khách.
Johannes Moesgaard thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Intility Arena với Brage Skaret thay cho Jonas Lange Hjorth.
Kristoffer Hagenes ra hiệu cho một quả ném biên cho Valerenga, gần khu vực của KFUM Oslo.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
KFUM Oslo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và KFUM Oslo được hưởng quả phát bóng lên.
Elias Kristoffersen Hagen của Valerenga tung cú sút, nhưng không trúng đích.
KFUM Oslo cần phải cảnh giác khi họ phải đối mặt với một quả đá phạt nguy hiểm từ Valerenga.
Quả phát bóng lên cho KFUM Oslo tại Intility Arena.
KFUM Oslo thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Amin Nouri thay cho Hakon Helland Hoseth.
KFUM Oslo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay Moussa Njie bằng Teodor Haltvik.
Henrik Udahl vào sân thay cho Bilal Njie của KFUM Oslo tại Intility Arena.
Valerenga thực hiện quả ném biên ở phần sân của KFUM Oslo.
Phát bóng lên cho đội khách ở Oslo.
Kristoffer Hagenes thổi phạt cho KFUM Oslo ở phần sân nhà.
Valerenga thực hiện sự thay đổi thứ ba với Stian Sjovold Thorstensen thay thế Petter Strand.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs KFUM Oslo
Vaalerenga (4-3-3): Oscar Hedvall (16), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Ivan Näsberg (37), Vinicius Nogueira (27), Petter Strand (24), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mohamed Ofkir (7), Elias Sørensen (11)
KFUM Oslo (3-4-3): Emil Odegaard (1), Ayoub Aleesami (3), Fredrik Tobias Berglie (5), Mathias Tonnessen (15), Håkon Helland Hoseth (14), Sverre Hakami Sandal (25), Simen Hestnes (8), Jonas Lange Hjorth (16), David Gyedu (42), Bilal Njie (11), Moussa Njie (10)


Thay người | |||
72’ | Elias Soerensen Promise Meliga | 78’ | Bilal Njie Henrik Udahl |
73’ | Petter Strand Elias Kristoffersen Hagen | 78’ | Moussa Njie Teodor Berg Haltvik |
73’ | Fidel Brice Ambina Stian Sjovold Thorstensen | 83’ | Haakon Hoseth Amin Nouri |
90’ | David Hickson Gyedu Bjorn Martin Kristensen | ||
90’ | Jonas Lange Hjorth Brage Skaret |
Cầu thủ dự bị | |||
Noah Pallas | Henrik Udahl | ||
Elias Kristoffersen Hagen | William Da Rocha | ||
Jacob Storevik | Mansour Sinyan | ||
Haakon Sjaatil | Teodor Berg Haltvik | ||
Kevin Tshiembe | Bjorn Martin Kristensen | ||
Onyebuchi Obasi | Mame Mor Ndiaye | ||
Promise Meliga | Amin Nouri | ||
Stian Sjovold Thorstensen | Daniel Schneider | ||
Sebastian Jarl | Brage Skaret |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây KFUM Oslo
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại