Quả phát bóng từ cầu môn cho Fredrikstad tại Intility Arena.
- Petter Strand (Kiến tạo: Filip Thorvaldsen)
45 - Henrik Roervik Bjoerdal (Thay: Fidel Brice Ambina)
62 - Muamer Brajanac (Thay: Mees Rijks)
71 - Magnus Bech Riisnaes (Thay: Haakon Sjaatil)
71 - Elias Soerensen (Thay: Filip Thorvaldsen)
85
- Rocco Shein
4 - Leonard Owusu
26 - Daniel Eid
39 - Patrick Metcalfe (Thay: Leonard Owusu)
46 - Sondre Soerloekk (Thay: Henrik Langaas Skogvold)
46 - Andreas Hagen
75 - Joannes Bjartalid (Thay: Oskar Oehlenschlaeger)
81 - Patrick Metcalfe
89
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs Fredrikstad
Diễn biến Vaalerenga vs Fredrikstad
Tất cả (85)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tại Intility Arena, Patrick Metcalfe đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Daniel Higraff trao cho Valerenga một quả phát bóng từ cầu môn.
Đội chủ nhà thay Filip Erik Thorvaldsen bằng Elias Sorensen.
Phạt ném cao trên sân cho Valerenga ở Oslo.
Đây là quả phát bóng từ khung thành cho đội chủ nhà ở Oslo.
Phạt góc được trao cho Fredrikstad.
Bóng an toàn khi Valerenga được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Fredrikstad thực hiện sự thay đổi người thứ ba khi Joannes Bjartalid vào thay Oskar Ohlenschlæger.
Bóng đi ra ngoài sân và Fredrikstad được hưởng một quả phát bóng lên.
Valerenga đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Kevin Tshiembe đi chệch khung thành.
Valerenga được Daniel Higraff trao cho một quả phạt góc.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Oslo.
Fredrikstad được hưởng một quả phạt góc.
Fredrikstad có một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Valerenga tại sân Intility.
Ném biên cho Valerenga gần khu vực cấm địa.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Magnus Riisnaes vào sân thay cho Hakon Sjatil bên phía đội chủ nhà.
Geir Bakke (Valerenga) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Muamer Brajanac thay thế Mees Rijks.
Valerenga được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Daniel Higraff cho Fredrikstad hưởng quả phát bóng lên.
Tại Oslo, Valerenga tấn công qua Aaron Kiil Olsen. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Oslo.
Fredrikstad được hưởng quả phạt góc do Daniel Higraff thổi.
Daniel Higraff trao cho Valerenga một quả phát bóng lên.
Fredrikstad đẩy lên phía trước qua Emil Holten, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Henrik Bjordal thay thế Fidele Brice Ambina cho Valerenga tại sân Intility Arena.
Quả phát bóng từ khung thành cho Valerenga tại Intility Arena.
Fredrikstad có một quả phát bóng góc.
Fredrikstad lao vào tấn công tại Intility Arena nhưng cú đánh đầu của Emil Holten lại đi chệch mục tiêu.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng góc của Valerenga.
Tại Oslo, Emil Holten (Fredrikstad) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Quả phạt góc được trao cho Fredrikstad.
Fredrikstad tấn công và Rocco Robert Shein có một cú sút. Tuy nhiên không vào lưới.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội khách ở Oslo.
Daniel Higraff ra hiệu cho một quả ném biên của Valerenga ở phần sân của Fredrikstad.
Andreas Hagen đang thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại Intility Arena với Sondre Sorlokk thay thế Henrik Langaas Skogvold.
Patrick Metcalfe vào sân thay cho Leonard Owusu của Fredrikstad.
Fredrikstad có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Valerenga.
Daniel Higraff trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Filip Erik Thorvaldsen đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Petter Strand đã ghi bàn để cân bằng tỷ số 1-1.
Ném biên cao ở phần sân đối phương cho Fredrikstad tại Oslo.
Valerenga được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Daniel Higraff trao cho Valerenga một quả phát bóng lên.
Daniel Eid (Fredrikstad) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Valerenga được hưởng một quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Fredrikstad được hưởng quả ném biên tại Intility Arena.
Ở Oslo, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Phạt góc cho Valerenga.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Valerenga được hưởng quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Valerenga!
Daniel Higraff ra hiệu cho Fredrikstad được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Valerenga.
Ở Oslo, Valerenga tấn công qua Fidele Brice Ambina. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Bóng đi ra ngoài sân và Valerenga được hưởng quả phát bóng từ gôn.
Maxwell Woledzi của Fredrikstad bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Valerenga được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Daniel Higraff ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Valerenga.
Leonard Owusu của Fredrikstad đã bị Daniel Higraff rút thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Liệu Fredrikstad có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Valerenga này không?
Fredrikstad được hưởng quả ném biên ở phần sân của Valerenga.
Fredrikstad được hưởng quả phạt góc.
Daniel Eid của Fredrikstad tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Bóng an toàn khi Valerenga được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Fredrikstad được hưởng quả đá phạt.
Fredrikstad được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Valerenga được hưởng quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Valerenga sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Fredrikstad.
Daniel Higraff ra hiệu cho một quả đá phạt cho Fredrikstad ở phần sân nhà của họ.
Fredrikstad được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Daniel Higraff chỉ định một quả ném biên cho Valerenga trong phần sân của Fredrikstad.
Quả đá phạt cho Valerenga trong phần sân của Fredrikstad.
Liệu Valerenga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Fredrikstad?
Valerenga có một quả ném biên nguy hiểm.
Quả phát bóng cho Valerenga tại sân Intility Arena.
Valerenga cần phải cẩn trọng. Fredrikstad có một quả ném biên tấn công.
Quả phạt trực tiếp cho Valerenga ở phần sân nhà.
Fredrikstad dẫn trước 0-1 nhờ công của Rocco Robert Shein.
Fredrikstad dẫn trước 0-1 nhờ công của Rocco Robert Shein.
Fredrikstad dâng lên và Daniel Eid tung cú sút. Tuy nhiên, bóng không vào lưới.
Ném biên cho Fredrikstad.
Hiệp một đã kết thúc tại Intility Arena.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs Fredrikstad
Vaalerenga (4-3-3): Jacob Storevik (1), Haakon Sjaatil (3), Aaron Kiil Olsen (4), Kevin Tshiembe (5), Vinicius Nogueira (27), Elias Kristoffersen Hagen (15), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mees Rijks (9), Petter Strand (24)
Fredrikstad (3-4-3): Jonathan Fischer (30), Maxwell Woledzi (22), Ulrik Fredriksen (12), Simen Rafn (5), Daniel Eid (16), Rocco Robert Shein (19), Leonard Owusu (6), Stian Stray Molde (4), Oskar Ohlenschlæger (20), Emil Holten (9), Henrik Langaas Skogvold (23)
Thay người | |||
62’ | Fidel Brice Ambina Henrik Bjørdal | 46’ | Henrik Langaas Skogvold Sondre Sorlokk |
71’ | Haakon Sjaatil Magnus Riisnæs | 46’ | Leonard Owusu Patrick Metcalfe |
71’ | Mees Rijks Muamer Brajanac | 81’ | Oskar Oehlenschlaeger Joannes Bjartalid |
85’ | Filip Thorvaldsen Elias Sørensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Magnus Sjøeng | Oystein Ovretveit | ||
Magnus Riisnæs | Brage Skaret | ||
Henrik Bjørdal | Joannes Bjartalid | ||
Elias Sørensen | Ludvik Begby | ||
Onyebuchi Obasi | Jacob Hanstad | ||
Lorents Apold-Aasen | Jesper Johnsson Solberg | ||
Noah Pallas | Eirik Julius Granaas | ||
Sebastian Jarl | Sondre Sorlokk | ||
Muamer Brajanac | Patrick Metcalfe |
Nhận định Vaalerenga vs Fredrikstad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây Fredrikstad
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 | 11 | 3 | 1 | 22 | 36 | T T T H T | |
2 | 14 | 8 | 3 | 3 | 3 | 27 | B T B T H | |
3 | 12 | 8 | 1 | 3 | 6 | 25 | T T T T T | |
4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 16 | 23 | T T B H T | |
5 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 1 | 23 | T H B H B |
6 | 13 | 7 | 0 | 6 | 4 | 21 | B T B T B | |
7 | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | H B B H T | |
8 | 12 | 5 | 5 | 2 | 9 | 20 | B H H T T | |
9 | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | B B T H H | |
10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | T B B T H | |
11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T T H H H | |
12 | 14 | 4 | 2 | 8 | -4 | 14 | B T B B B | |
13 | 12 | 3 | 4 | 5 | -9 | 13 | T T B H H | |
14 | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | B H T T H | |
15 | 12 | 2 | 0 | 10 | -12 | 6 | B B B B B | |
16 | 13 | 0 | 2 | 11 | -29 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại