Cú phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Oslo.
![]() Henrik Roervik Bjoerdal (Kiến tạo: Mohamed Ofkir) 3 | |
![]() Ole Kevin Knappen 7 | |
![]() (Pen) Elias Soerensen 8 | |
![]() Filip Thorvaldsen (Kiến tạo: Henrik Roervik Bjoerdal) 28 | |
![]() Vinicius Nogueira 45 | |
![]() Mats Selmer Thornes (Kiến tạo: Duarte Moreira) 45+6' | |
![]() Patrick Andre Wik (Thay: Mats Selmer Thornes) 46 | |
![]() Fidel Brice Ambina 50 | |
![]() (Pen) Heine Aasen Larsen 52 | |
![]() Heine Aasen Larsen 52 | |
![]() Kristian Skurve Haaland 57 | |
![]() Petter Strand (Thay: Filip Thorvaldsen) 62 | |
![]() Dadi Dodou Gaye (Thay: Lasse Qvigstad) 63 | |
![]() Lars Erik Soedal 79 | |
![]() Christian Landu Landu (Thay: Kristian Skurve Haaland) 80 | |
![]() Jesper Gregersen (Thay: Nicklas Strunck) 80 | |
![]() Haakon Sjaatil (Thay: Carl Lange) 89 | |
![]() Kevin Tshiembe (Thay: Henrik Roervik Bjoerdal) 89 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Elias Soerensen) 90 | |
![]() Sanel Bojadzic (Thay: Lars Erik Soedal) 90 | |
![]() Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Mohamed Ofkir) 90 |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs Bryne


Diễn biến Vaalerenga vs Bryne
Ném biên cao trên sân cho Bryne FK ở Oslo.
Bóng an toàn khi Bryne FK được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bryne FK được hưởng quả phát bóng lên tại Intility Arena.
Hakon Sjatil của Valerenga tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đội khách được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Valerenga thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Stian Sjovold Thorstensen thay thế Mohamed Ofkir.
Christian Moen ra hiệu cho Bryne FK được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kevin Knappen thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Intility Arena với Sanel Bojadzic thay thế Lars Erik Sodal.
Christian Moen trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Valerenga trong phần sân của Bryne FK.
Ném biên cho Valerenga trong phần sân nhà.
Geir Bakke (Valerenga) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Elias Kristoffersen Hagen thay thế Elias Sorensen.
Ném biên cho Bryne FK.
Kevin Tshiembe vào sân thay cho Henrik Bjordal của Valerenga.
Đội chủ nhà thay Carl Lange bằng Hakon Sjatil.
Bóng đi ra ngoài sân, Valerenga được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Valerenga gần khu vực cấm địa.
Christian Moen trao cho Bryne FK một quả phát bóng lên.
Christian Moen ra hiệu cho một quả ném biên cho Valerenga, gần khu vực của Bryne FK.
Bryne FK được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs Bryne
Vaalerenga (4-3-3): Oscar Hedvall (16), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Sebastian Jarl (55), Vinicius Nogueira (27), Henrik Bjørdal (8), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mohamed Ofkir (7), Elias Sørensen (11)
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Lasse Qvigstad (17), Jacob Haahr (5), Jens Berland Husebo (24), Eirik Franke Saunes (14), Kristian Skurve Haland (23), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Lars Erik Sodal (8), Mats Selmer Thornes (7), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Heine Asen Larsen (22)


Thay người | |||
62’ | Filip Thorvaldsen Petter Strand | 46’ | Mats Selmer Thornes Patrick Andre Wik |
89’ | Carl Lange Haakon Sjaatil | 63’ | Lasse Qvigstad Dadi Gaye |
89’ | Henrik Roervik Bjoerdal Kevin Tshiembe | 80’ | Nicklas Strunck Jesper Gregersen |
90’ | Elias Soerensen Elias Kristoffersen Hagen | 80’ | Kristian Skurve Haaland Christian Landu Landu |
90’ | Mohamed Ofkir Stian Sjovold Thorstensen | 90’ | Lars Erik Soedal Sanel Bojadzic |
Cầu thủ dự bị | |||
Elias Kristoffersen Hagen | Jesper Gregersen | ||
Jacob Storevik | Anton Cajtoft | ||
Haakon Sjaatil | Patrick Andre Wik | ||
Kevin Tshiembe | Christian Landu Landu | ||
Onyebuchi Obasi | Sanel Bojadzic | ||
Promise Meliga | Dadi Gaye | ||
Stian Sjovold Thorstensen | Martin Aamot Lye | ||
Noah Pallas | |||
Petter Strand |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây Bryne
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại