Đội chủ nhà ở Oslo có một quả phát bóng lên.
Henrik Roervik Bjoerdal (Kiến tạo: Carl Lange) 32 | |
Petter Strand (Kiến tạo: Elias Soerensen) 45+1' | |
Elias Hagen (Thay: Fidel Brice Ambina) 46 | |
Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 46 | |
Ole Blomberg (Thay: Daniel Bassi) 46 | |
Brede Mathias Moe (Thay: Villads Nielsen) 46 | |
Mathias Grundetjern (Kiến tạo: Vinicius Nogueira) 47 | |
Sondre Auklend (Thay: Haakon Evjen) 63 | |
Sondre Auklend (Kiến tạo: Andreas Helmersen) 64 | |
Jens Petter Hauge 64 | |
Filip Thorvaldsen (Thay: Elias Soerensen) 76 | |
Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Mathias Grundetjern) 76 | |
Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Jens Petter Hauge) 83 | |
Sebastian Jarl (Thay: Henrik Roervik Bjoerdal) 89 | |
Kevin Tshiembe (Thay: Petter Strand) 89 |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs Bodoe/Glimt


Diễn biến Vaalerenga vs Bodoe/Glimt
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Valerenga.
Andreas Helmersen của Bodoe/Glimt có cú sút, nhưng không trúng đích.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Mathias Smehus Kringstad trao.
Valerenga có một quả phát bóng lên.
Bodoe/Glimt tấn công nhưng cú đánh đầu của Andreas Helmersen không trúng đích.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Mathias Smehus Kringstad trao.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Mathias Smehus Kringstad trao.
Bodoe/Glimt được hưởng quả ném biên tại Intility Arena.
Valerenga được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Mathias Smehus Kringstad trao.
Geir Bakke (Valerenga) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Kevin Tshiembe thay thế Petter Strand.
Kevin Tshiembe vào sân thay cho Petter Strand của Valerenga.
Sebastian Jarl vào sân thay cho Henrik Bjordal của Valerenga tại Intility Arena.
Sondre Auklend của Bodoe/Glimt có cú sút về phía khung thành tại Intility Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
Bodoe/Glimt dồn lên qua Isak Dybvik Maatta, cú dứt điểm của anh về phía khung thành đã bị cản phá.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mathias Smehus Kringstad trao cho Bodoe/Glimt một quả phát bóng lên.
Henrik Bjordal của Valerenga thực hiện cú sút, nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs Bodoe/Glimt
Vaalerenga (4-3-3): Oscar Hedvall (16), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Ivan Näsberg (37), Vinicius Nogueira (27), Henrik Bjørdal (8), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Petter Strand (24), Mathias Grunderjern (17), Elias Sørensen (11)
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Villads Nielsen (2), Odin Luras Bjortuft (4), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Sondre Fet (19), Daniel Bassi (24), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)


| Thay người | |||
| 46’ | Fidel Brice Ambina Elias Kristoffersen Hagen | 46’ | Villads Nielsen Brede Moe |
| 76’ | Elias Soerensen Filip Thorvaldsen | 46’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen |
| 76’ | Mathias Grundetjern Stian Sjovold Thorstensen | 46’ | Daniel Bassi Ole Didrik Blomberg |
| 89’ | Petter Strand Kevin Tshiembe | 63’ | Haakon Evjen Sondre Auklend |
| 89’ | Henrik Roervik Bjoerdal Sebastian Jarl | 83’ | Jens Petter Hauge Isak Dybvik Maatta |
| Cầu thủ dự bị | |||
Elias Kristoffersen Hagen | Julian Faye Lund | ||
Filip Thorvaldsen | Sondre Auklend | ||
Jacob Storevik | Brede Moe | ||
Haakon Sjaatil | Andreas Helmersen | ||
Kevin Tshiembe | Isak Dybvik Maatta | ||
Onyebuchi Obasi | Mathias Jorgensen | ||
Lorents Apold-Aasen | Mikkel Bro | ||
Stian Sjovold Thorstensen | Ulrik Saltnes | ||
Sebastian Jarl | Ole Didrik Blomberg | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 22 | 5 | 3 | 41 | 71 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 22 | 4 | 4 | 57 | 70 | T B T T T | |
| 3 | 30 | 18 | 3 | 9 | 14 | 57 | T T B T T | |
| 4 | 30 | 17 | 5 | 8 | 9 | 56 | B B H B T | |
| 5 | 30 | 15 | 3 | 12 | 13 | 48 | H B T T T | |
| 6 | 30 | 13 | 4 | 13 | -1 | 43 | T T B H B | |
| 7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H B T B T | |
| 8 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H T T B B | |
| 9 | 30 | 11 | 8 | 11 | -2 | 41 | T B B T T | |
| 10 | 30 | 12 | 3 | 15 | 4 | 39 | B T T T B | |
| 11 | 30 | 10 | 7 | 13 | -5 | 37 | T T B T B | |
| 12 | 30 | 8 | 11 | 11 | 1 | 35 | B B H B B | |
| 13 | 30 | 9 | 7 | 14 | -25 | 33 | B B T H B | |
| 14 | 30 | 8 | 7 | 15 | -19 | 31 | B T B B T | |
| 15 | 30 | 6 | 2 | 22 | -35 | 20 | B B B B B | |
| 16 | 30 | 2 | 3 | 25 | -58 | 9 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch