Số khán giả hôm nay là 4856.
Aboubacar Camara 31 | |
Moses Abbey 32 | |
David Irimia (Thay: Yassine Zakir) 53 | |
Flavius Iacob (Thay: Luca Mihai) 62 | |
David Barbu (Thay: Mark Tutu) 62 | |
Christ Kouadio (Thay: Moses Abbey) 69 | |
Razvan Milea (Thay: Laurentiu Lis) 69 | |
Marius Coman (Thay: Hakim Abdallah) 72 | |
Marius Coman (Kiến tạo: Din Alomerovic) 74 | |
Stefan Visic (Thay: Ely Fernandes) 76 | |
Robert Neacsu (Thay: Andrei Sava) 76 | |
Andrea Padula (Thay: Valentin Costache) 82 | |
Alin Roman 84 | |
Dmytro Pospelov (Kiến tạo: Alin Roman) 86 |
Thống kê trận đấu UTA Arad vs FC Metaloglobus Bucuresti


Diễn biến UTA Arad vs FC Metaloglobus Bucuresti
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: UTA Arad: 58%, FC Metaloglobus Bucuresti: 42%.
Tarek Aggoun của FC Metaloglobus Bucuresti chặn đường chuyền hướng về vòng cấm.
UTA Arad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Flavius Iacob thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
FC Metaloglobus Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
Cú sút của Andrea Padula bị chặn lại.
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
UTA Arad thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt Stefan Visic của FC Metaloglobus Bucuresti vì phạm lỗi với Denis Hrezdac.
FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện quả ném biên trong phần sân của họ.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng là bàn thắng cho UTA Arad.
Alin Roman đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Dmytro Pospelov từ UTA Arad đánh đầu ghi bàn!
Cú tạt bóng của Alin Roman từ UTA Arad thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Damia Sabater bị phạt vì đẩy Marius Coman.
Đội hình xuất phát UTA Arad vs FC Metaloglobus Bucuresti
UTA Arad (4-2-3-1): Andrei Cristian Gorcea (33), Mark Tutu (2), Dmytro Pospelov (60), Alexandru Constantin Benga (4), Sabahudin Alomerovic (3), Denis Lucian Hrezdac (97), Luca Mihai (17), Valentin Costache (19), Roman Alin (8), Marinos Tzionis (10), Hakim Abdallah (11)
FC Metaloglobus Bucuresti (5-3-2): George Gavrilas (1), Laurentiu Lis (7), Aboubacar Camara (30), Tarek Aggoun (75), George Caramalau (4), Andrei Sava (13), Moses Abbey (17), Damia Sabater (5), Yassine Zakir (24), Dragos Huiban (11), Ely Fernandes (10)


| Thay người | |||
| 62’ | Luca Mihai Flavius Iacob | 53’ | Yassine Zakir David Irimia |
| 62’ | Mark Tutu Barbu | 69’ | Laurentiu Lis Razvan Milea |
| 72’ | Hakim Abdallah Marius Coman | 69’ | Moses Abbey Christ Sarkodje Kouadio |
| 82’ | Valentin Costache Andrea Padula | 76’ | Andrei Sava Robert Neacsu |
| 76’ | Ely Fernandes Stefan Visic | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Dejan Iliev | David Irimia | ||
Marko Stolnik | Cristian Nicolae Nedelcovici | ||
Flavius Iacob | Gabriel Dumitru | ||
Laurentiu Vlasceanu | Alexandru Gheorghe | ||
Ovidiu Marian Popescu | Razvan Milea | ||
Barbu | Robert Neacsu | ||
Marius Coman | Benjamin Hadzic | ||
Andrea Padula | Omar Pasagic | ||
Florent Poulolo | Adrian Marian Sirbu | ||
Stefan Visic | |||
Christ Sarkodje Kouadio | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây UTA Arad
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 11 | 5 | 2 | 17 | 38 | T H T B T | |
| 2 | 18 | 10 | 6 | 2 | 16 | 36 | T H B H T | |
| 3 | 18 | 9 | 7 | 2 | 12 | 34 | H T T H T | |
| 4 | 17 | 9 | 5 | 3 | 10 | 32 | T H H B T | |
| 5 | 18 | 9 | 3 | 6 | 5 | 30 | H T B B T | |
| 6 | 18 | 7 | 5 | 6 | 3 | 26 | T T T H B | |
| 7 | 18 | 6 | 7 | 5 | -6 | 25 | B T T B T | |
| 8 | 18 | 6 | 6 | 6 | 8 | 24 | B T H H B | |
| 9 | 18 | 6 | 6 | 6 | 2 | 24 | T T H H T | |
| 10 | 17 | 6 | 5 | 6 | 2 | 23 | B T B T T | |
| 11 | 18 | 4 | 7 | 7 | -7 | 19 | B B T T B | |
| 12 | 18 | 5 | 3 | 10 | -6 | 18 | B B B B B | |
| 13 | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T H H H H | |
| 14 | 18 | 3 | 7 | 8 | -18 | 16 | H B B T B | |
| 15 | 18 | 2 | 6 | 10 | -13 | 12 | B B H H B | |
| 16 | 17 | 1 | 5 | 11 | -20 | 8 | T H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch