Thẻ vàng cho Hidehiro Sugai.
- Yusuke Matsuo
24 - Ryoma Watanabe (Kiến tạo: Samuel Gustafson)
61 - Genki Haraguchi (Thay: Takuro Kaneko)
62 - Taishi Matsumoto (Thay: Ryoma Watanabe)
62 - Motoki Nagakura (Thay: Yusuke Matsuo)
75 - Takahiro Sekine (Thay: Matheus Savio)
75
- Shimpei Fukuoka (Thay: Takuji Yonemoto)
46 - Shinnosuke Fukuda (Thay: Kyo Sato)
46 - Taiki Hirato (Thay: Joao Pedro)
54 - Rafael Elias (Kiến tạo: Hidehiro Sugai)
55 - Marco Tulio (Thay: Masaya Okugawa)
63 - Murilo (Thay: Taichi Hara)
75 - Hidehiro Sugai
87
Thống kê trận đấu Urawa Red Diamonds vs Kyoto Sanga FC
Diễn biến Urawa Red Diamonds vs Kyoto Sanga FC
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Matheus Savio rời sân và được thay thế bởi Takahiro Sekine.
Yusuke Matsuo rời sân và được thay thế bởi Motoki Nagakura.
Taichi Hara rời sân và được thay thế bởi Murilo.
Masaya Okugawa rời sân và được thay thế bởi Marco Tulio.
Ryoma Watanabe rời sân và được thay thế bởi Taishi Matsumoto.
Takuro Kaneko rời sân và được thay thế bởi Genki Haraguchi.
Samuel Gustafson đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Ryoma Watanabe đã ghi bàn!
Hidehiro Sugai đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Rafael Elias đã ghi bàn!
Joao Pedro rời sân và được thay thế bởi Taiki Hirato.
Kyo Sato rời sân và được thay thế bởi Shinnosuke Fukuda.
Takuji Yonemoto rời sân và được thay thế bởi Shimpei Fukuoka.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O - Yusuke Matsuo đã ghi bàn!
Takafumi Mikuriya ra hiệu đá phạt cho Urawa ở phần sân nhà.
Ném biên cho Kyoto Sanga.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Đá phạt cho Urawa ở phần sân nhà.
Ném biên cao ở phần sân cho Kyoto Sanga tại Saitama.
Ném biên cho Kyoto Sanga ở phần sân của Urawa.
Kyoto Sanga được Takafumi Mikuriya trao một quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội nhà ở phần sân đối phương.
Bóng an toàn khi Urawa được hưởng một quả ném biên trong phần sân của họ.
Urawa được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Takafumi Mikuriya trao cho đội nhà một quả ném biên.
Takafumi Mikuriya ra hiệu cho một quả ném biên của Urawa trong phần sân của Kyoto Sanga.
Urawa sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Kyoto Sanga.
Liệu Kyoto Sanga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Urawa?
Phạt góc cho Kyoto Sanga tại sân Saitama 2002.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Urawa Red Diamonds vs Kyoto Sanga FC
Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Shusaku Nishikawa (1), Hirokazu Ishihara (4), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Yoichi Naganuma (88), Kaito Yasui (25), Samuel Gustafson (11), Takuro Kaneko (77), Ryoma Watanabe (13), Matheus Savio (8), Yusuke Matsuo (24)
Kyoto Sanga FC (4-1-2-3): Gakuji Ota (26), Hidehiro Sugai (22), Patrick William (4), Yoshinori Suzuki (50), Kyo Sato (44), Joao Pedro (6), Sota Kawasaki (7), Takuji Yonemoto (8), Masaya Okugawa (29), Rafael Elias (9), Taichi Hara (14)
Thay người | |||
62’ | Ryoma Watanabe Taishi Matsumoto | 46’ | Kyo Sato Shinnosuke Fukuda |
62’ | Takuro Kaneko Genki Haraguchi | 46’ | Takuji Yonemoto Shimpei Fukuoka |
75’ | Matheus Savio Takahiro Sekine | 54’ | Joao Pedro Taiki Hirato |
75’ | Yusuke Matsuo Motoki Nagakura | 63’ | Masaya Okugawa Marco Tulio |
75’ | Taichi Hara Murilo |
Cầu thủ dự bị | |||
Ayumi Niekawa | Kentaro Kakoi | ||
Takuya Ogiwara | Shinnosuke Fukuda | ||
Rikito Inoue | Hisashi Appiah Tawiah | ||
Taishi Matsumoto | Kodai Nagata | ||
Genki Haraguchi | Shimpei Fukuoka | ||
Takahiro Sekine | Temma Matsuda | ||
Tomoaki Okubo | Taiki Hirato | ||
Motoki Nagakura | Marco Tulio | ||
Rio Nitta | Murilo |
Nhận định Urawa Red Diamonds vs Kyoto Sanga FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Urawa Red Diamonds
Thành tích gần đây Kyoto Sanga FC
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại