Yusuke Matsuo rời sân và được thay thế bởi Takahiro Sekine.
- Hirokazu Ishihara
39 - Thiago Santana (Thay: Matheus Savio)
67 - Taishi Matsumoto (Thay: Samuel Gustafson)
75 - Tomoaki Okubo (Thay: Takuro Kaneko)
75 - Takuya Ogiwara (Thay: Yoichi Naganuma)
79 - Takahiro Sekine (Thay: Yusuke Matsuo)
80
- Thiago
29 - Sota Kitano (Thay: Masaya Shibayama)
58 - Reiya Sakata (Thay: Thiago)
58
Thống kê trận đấu Urawa Red Diamonds vs Cerezo Osaka
Diễn biến Urawa Red Diamonds vs Cerezo Osaka
Tất cả (47)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Yoichi Naganuma rời sân và được thay thế bởi Takuya Ogiwara.
Takuro Kaneko rời sân và được thay thế bởi Tomoaki Okubo.
Samuel Gustafson rời sân và được thay thế bởi Taishi Matsumoto.
Matheus Savio rời sân và Thiago Santana vào thay.
Thiago rời sân và Reiya Sakata vào thay.
Masaya Shibayama rời sân và Sota Kitano vào thay.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Hirokazu Ishihara.
Thẻ vàng cho Thiago.
Bóng an toàn khi Urawa được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Takuro Kaneko của Urawa đã trở lại sân thi đấu.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Takuro Kaneko của Urawa, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Urawa được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Urawa.
Thiago của Cerezo có cú sút, nhưng không trúng đích.
Cerezo đang đẩy lên nhưng cú dứt điểm của Lucas Fernandes đi chệch khung thành.
Cerezo đã được trao một quả phạt góc bởi Shu Kawamata.
Trao quả phạt góc cho Cerezo.
Shu Kawamata ra hiệu quả đá phạt cho Cerezo ở phần sân nhà.
Shu Kawamata trao quả phát bóng cho Urawa.
Đội khách ở Saitama được hưởng một quả phát bóng lên.
Urawa đang tiến lên và Danilo Boza tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Urawa được hưởng một quả phạt góc do Shu Kawamata trao.
Kaito Yasui của Urawa sút trúng đích nhưng không thành công.
Cerezo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Urawa được hưởng một quả phát bóng lên.
Rafael Ratao (Cerezo) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Cerezo được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Saitama 2002.
Ryoma Watanabe (Urawa) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Matheus Savio của Urawa dẫn bóng về phía khung thành tại Sân vận động Saitama 2002. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Urawa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Urawa được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Saitama 2002.
Shu Kawamata trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Cerezo ở phần sân của Urawa.
Urawa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Cerezo ở Saitama.
Cerezo có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Cerezo gần khu vực cấm địa.
Urawa thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Cerezo.
Liệu Urawa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cerezo không?
Urawa có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Cerezo.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Urawa Red Diamonds vs Cerezo Osaka
Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Shusaku Nishikawa (1), Hirokazu Ishihara (4), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Yoichi Naganuma (88), Kaito Yasui (25), Samuel Gustafson (11), Takuro Kaneko (77), Ryoma Watanabe (13), Matheus Savio (8), Yusuke Matsuo (24)
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Koki Fukui (1), Hayato Okuda (16), Ryuya Nishio (33), Shinnosuke Hatanaka (44), Kyohei Noborizato (6), Hinata Kida (5), Shinji Kagawa (8), Lucas Fernandes (77), Masaya Shibayama (48), Thiago (11), Rafael Ratao (9)
Thay người | |||
67’ | Matheus Savio Thiago Santana | 58’ | Thiago Reiya Sakata |
75’ | Samuel Gustafson Taishi Matsumoto | 58’ | Masaya Shibayama Sota Kitano |
75’ | Takuro Kaneko Tomoaki Okubo | ||
79’ | Yoichi Naganuma Takuya Ogiwara | ||
80’ | Yusuke Matsuo Takahiro Sekine |
Cầu thủ dự bị | |||
Ayumi Niekawa | Kim Jin-hyeon | ||
Takuya Ogiwara | Ryosuke Shindo | ||
Rikito Inoue | Kakeru Funaki | ||
Taishi Matsumoto | Niko Takahashi | ||
Genki Haraguchi | Satoki Uejo | ||
Takahiro Sekine | Reiya Sakata | ||
Tomoaki Okubo | Kengo Furuyama | ||
Thiago Santana | Sota Kitano | ||
Motoki Nagakura | Vitor Bueno |
Nhận định Urawa Red Diamonds vs Cerezo Osaka
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Urawa Red Diamonds
Thành tích gần đây Cerezo Osaka
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại