Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Dan Nistor (Kiến tạo: Jovo Lukic) 10 | |
Dan Nistor (Kiến tạo: Omar El Sawy) 22 | |
Alin Chintes (Thay: Dino Mikanovic) 29 | |
Ovidiu Bic 38 | |
Virgiliu Postolachi (Thay: Dan Nistor) 39 | |
Virgiliu Postolachi (Thay: Dan Nistor) 45 | |
Gabriel Simion 45+1' | |
Ely Fernandes 47 | |
Adrian Sirbu (Thay: Dragos Huiban) 59 | |
Ely Fernandes 65 | |
Andrei Gheorghita (Thay: Issouf Macalou) 71 | |
Miguel Silva (Thay: Omar El Sawy) 71 | |
Benjamin Hadzic (Thay: Ely Fernandes) 71 | |
Laurentiu Lis (Thay: George Caramalau) 71 | |
Elio Capradossi 73 | |
Alexandru Gheorghe (Thay: David Irimia) 79 | |
Christ Kouadio (Thay: Damia Sabater) 79 |
Thống kê trận đấu Universitatea Cluj vs FC Metaloglobus Bucuresti


Diễn biến Universitatea Cluj vs FC Metaloglobus Bucuresti
FC Metaloglobus Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Universitatea Cluj thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Desley Ubbink giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Alin Chintes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
George Gavrilas bắt bóng an toàn khi anh ấy lao ra và bắt gọn bóng.
Edvinas Gertmonas từ Universitatea Cluj chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Elio Capradossi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Moses Abbey giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thổi phạt khi Miguel Silva từ Universitatea Cluj phạm lỗi với Alexandru Gheorghe.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Cơ hội đến với Miguel Silva từ Universitatea Cluj nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch hướng.
Ovidiu Bic thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Kiểm soát bóng: Universitatea Cluj: 49%, FC Metaloglobus Bucuresti: 51%.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Miguel Silva lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
George Gavrilas thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Miguel Silva khi anh ấy sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
Cơ hội đến với Jovo Lukic từ Universitatea Cluj nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch hướng.
Pha vào bóng nguy hiểm của Christ Kouadio từ FC Metaloglobus Bucuresti. Miguel Silva là người bị phạm lỗi.
Universitatea Cluj đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Universitatea Cluj vs FC Metaloglobus Bucuresti
Universitatea Cluj (4-3-3): Edvinas Gertmonas (30), Dino Mikanovic (24), Jonathan Cisse (26), Elio Capradossi (23), Alexandru Chipciu (27), Ovidiu Bic (94), Gabriel Simion (98), Dan Nistor (10), Issouf Macalou (19), Jovo Lukic (17), Omar El Sawy (88)
FC Metaloglobus Bucuresti (5-3-2): George Gavrilas (1), David Irimia (21), Tarek Aggoun (75), Aboubacar Camara (30), George Caramalau (4), Andrei Sava (13), Moses Abbey (17), Damia Sabater (5), Cornelis Petrus Ubbink (20), Ely Fernandes (10), Dragos Huiban (11)


| Thay người | |||
| 29’ | Dino Mikanovic Alin Marian Chintes | 59’ | Dragos Huiban Adrian Marian Sirbu |
| 39’ | Dan Nistor Virgiliu Postolachi | 71’ | George Caramalau Laurentiu Lis |
| 71’ | Omar El Sawy Miguel Silva | 71’ | Ely Fernandes Benjamin Hadzic |
| 71’ | Issouf Macalou Andrei Gheorghita | 79’ | Damia Sabater Christ Sarkodje Kouadio |
| 79’ | David Irimia Alexandru Gheorghe | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Iustin Chirila | Cristian Nicolae Nedelcovici | ||
Iulian Lucian Cristea | Omar Pasagic | ||
Alin Tosca | Christ Sarkodje Kouadio | ||
Miguel Silva | Cosmin Florin Achim | ||
Alex Orban | Robert Neacsu | ||
Andrei Gheorghita | Alexandru Gheorghe | ||
Alexandru Bota | Laurentiu Lis | ||
Dorin Codrea | Razvan Milea | ||
Atanas Trica | Endri Celaj | ||
Virgiliu Postolachi | Benjamin Hadzic | ||
Alin Marian Chintes | Adrian Marian Sirbu | ||
Ștefan Lefter | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universitatea Cluj
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | 17 | 32 | T T T T H | |
| 2 | 15 | 9 | 5 | 1 | 15 | 32 | T T T T H | |
| 3 | 15 | 8 | 5 | 2 | 10 | 29 | H B T H H | |
| 4 | 15 | 7 | 6 | 2 | 7 | 27 | H T B H T | |
| 5 | 15 | 8 | 3 | 4 | 5 | 27 | T B H H T | |
| 6 | 15 | 6 | 4 | 5 | 9 | 22 | B T T B T | |
| 7 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | H B H T T | |
| 8 | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 15 | 5 | 4 | 6 | 1 | 19 | T T B T T | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -6 | 19 | H B B B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | H B B B B | |
| 12 | 15 | 3 | 5 | 7 | -5 | 14 | B T T H H | |
| 13 | 15 | 2 | 7 | 6 | -8 | 13 | T H B B B | |
| 14 | 15 | 2 | 7 | 6 | -12 | 13 | T H T H B | |
| 15 | 15 | 2 | 4 | 9 | -12 | 10 | B B B B B | |
| 16 | 16 | 1 | 4 | 11 | -20 | 7 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch